Chính tả - Tuần 11 trang 49 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
1. g gh i ê e ghé ư ơ a u ô o gò 2. Dựa vào bài tập 1, em hãy nêu nhận xét: a) Chỉ viết gh mà không viết g trước các chữ cái: ...
1.
| g | gh | |
| i | ||
| ê | ||
| e | ghé | |
| ư | ||
| ơ | ||
| a | ||
| u | ||
| ô | ||
| o | gò |
2. Dựa vào bài tập 1, em hãy nêu nhận xét:
a) Chỉ viết gh mà không viết g trước các chữ cái:
b) Chỉ viết g mà không viết gh trước các chữ cái:
3. Điền vào chỗ trống:
a) s hoặc x
nước ........ôi, ăn ........ôi
cây .........oan; ........iêng năng
b) ươn hoặc ương
v......... vai, v......... vãi
bay l........ ,số l.........
TRẢ LỜI:
1. Điền những tiếng có nghĩa vào ô trống trong bảng dưới đây:
| g | gh | |
| i | ghi | |
| ê | ghế | |
| e | ghé | |
| ư | gừ | |
| ơ | gỡ | |
| a | gà | |
| u | gù | |
| ô | gỗ | |
| o | gò |
2. Dựa vào bài tập 1, em hãy nêu nhận xét:
a) Chỉ viết gh mà không viết g trước các chữ cái : i, ê, e.
b) Chỉ viết b mà không viết gh trước chữ cái: a, o, ô, ơ, u, ư, ă, â.
3. Điền vào chỗ trống:
a) s hoặc x
nước sôi, ăn xôi
cây xoan, siêng năng
b) ươn hoặc ương
vươn vai, vương vãi
bay lượn, số lượng
Zaidap.com