23/04/2018, 20:19
Chính tả - Tuần 10 trang 46 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 2 tập 1
1. Điền c hoặc k vào chỗ trống: con ........á, con ........iến, cây ...... ầu, dòng ........ ênh 2. Điền vào chỗ trống: a) l hoặc n ......o sợ, ăn......o, hoa .......an, thuyền .......an b) nghỉ hoặc nghĩ .......... học, lo ........, ........ ngơi, ngẫm ...
1. Điền c hoặc k vào chỗ trống:
con ........á, con ........iến, cây ...... ầu, dòng ........ ênh
2. Điền vào chỗ trống:
a) l hoặc n
......o sợ, ăn......o, hoa .......an, thuyền .......an
b) nghỉ hoặc nghĩ
.......... học, lo ........, ........ ngơi, ngẫm ...........
TRẢ LỜI:
1. Điền c hoặc k vào chỗ trống:
con cá, con kiến, cây cầu, dòng kênh
2. Điền vào chỗ trống:
a) l hoặc n
lo sợ, ăn no, hoa lan, thuyền nan
b) nghỉ hoặc nghĩ
nghỉ học, lo nghĩ, nghỉ ngơi, ngẫm nghĩ
Zaidap.com