23/04/2018, 17:40

Chính tả - Tuần 1 trang 4 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 3 tập 1

1. Điền ao hoặc oao vào chỗ trống : ngọt ng....... , mèo kêu ng...... ng......, ng...... ngán 2. Tìm các từ : a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n , có nghĩa như sau : - Cùng nghĩa với hiền :................................ - Không chìm dưới nước : ........................ ...

1. Điền ao hoặc oao vào chỗ trống :

ngọt ng....... , mèo kêu ng...... ng......,  ng...... ngán

2. Tìm các từ :

a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n, có nghĩa như sau :

- Cùng nghĩa với hiền :................................

- Không chìm dưới nước : ............................

- Vật dụng để gặt lúa, cắt cỏ : .......................

b) Chứa tiếng có vần an hoặc ang, có nghĩa như sau :

-  Trái nghĩa với dọc : .............................

-  Nắng lâu, không mưa, làm đất nứt nẻ vì thiếu nước :           

-  Vật có dây hoặc bàn phím để chơi nhạc :

TRẢ LỜI:

1. Điền ao hoặc oao vào chỗ trống :

Ngọt ngào, mèo kêu ngoao ngoao, ngao ngán

2. Tìm các từ :

a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n, có nghĩa như sau :

- Cùng nghĩa với hiền : lành

- Không chìm dưới nước : nổi

- Vật dùng để gặt lúa, cắt cỏ : liềm

b) Chứa tiếng có vần an hoặc ang, có nghĩa như sau :

- Trái nghĩa với dọc là ngang

- Nắng lâu, không mưa, làm đất nứt nẻ vì thiếu nước : hạn

- Vật có dây hoặc bàn phím để chơi nhạc : đàn

Zaidap.com

0