Chính tả: Tiếng ru trang 68 SGK Tiếng Việt tập 1
Chính tả: Tiếng ru trang 68 SGK Tiếng Việt tập 1 1. Nhớ - Viết: TIẾNG RU (khổ 1 và 2) Trong bài chính tả có các dấu câu nào ? Trong bài chính tả có các dấu câu sau : dấu phẩy, dấu chấm phẩy, dấu chấm, dấu gạch ngang, dấu hỏi, dấu chấm than. ...
Chính tả: Tiếng ru trang 68 SGK Tiếng Việt tập 1
1. Nhớ - Viết: TIẾNG RU (khổ 1 và 2) Trong bài chính tả có các dấu câu nào ? Trong bài chính tả có các dấu câu sau : dấu phẩy, dấu chấm phẩy, dấu chấm, dấu gạch ngang, dấu hỏi, dấu chấm than.
Câu 1. Nhớ - Viết: TIẾNG RU (khổ 1 và 2)
Trong bài chính tả có các dấu câu nào ?
• Trong bài chính tả có các dấu câu sau : dấu phẩy, dấu chấm phẩy, dấu chấm, dấu gạch ngang, dấu hỏi, dấu chấm than.
Câu 2. Tìm các từ :
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi, r, có nghĩa như sau :
- Làm chín vàng thức ăn trong dầu mỡ sôi - > rán (còn gọi là chiên)
- Trái nghĩa với khó -> dễ
- Thời điểm chuyển từ năm cũ sang năm mới -> giao thừa
b) Chứa tiếng có vần uôn hay uông, có nghĩa như sau :
- Sóng nước nổi lên rất mạnh -> cuồn cuộn
- Nơi nuôi nhốt các con vật —> chuồng
- Khoảng đất dài được vun cao lên để trồng trọt -> luống (còn gọi là liếp)
soanbailop6.com