Chính tả Cò và Cuốc trang 38 SGK Tiếng Việt 2 tập 2
Chính tả Cò và Cuốc trang 38 SGK Tiếng Việt 2 tập 2 Câu 1. Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau:Câu 2. Tìm tiếng theo yêu cầu ở cột A rồi ghi vào chỗ trống ở cột B. ...
Chính tả Cò và Cuốc trang 38 SGK Tiếng Việt 2 tập 2
Câu 1. Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau:Câu 2. Tìm tiếng theo yêu cầu ở cột A rồi ghi vào chỗ trống ở cột B.
Câu 1. Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau:
a) riêng: riêng lẻ, ở riêng, làm riêng, của riêng...
giêng: giêng hai, tháng giêng...
dơi: loài dơi, con dơi..
rơi: rơi rụng, đánh rơi, rơi vãi...
dạ: vâng dạ, sáng dạ, dạ dày, chột dạ..
rạ : rơm rạ, gốc rạ, đốt rạ, con rạ.
b) rẻ : rẻ rúng, rẻ tiền, rẻ lắm, rẻ thối, rẻ quạt...
rẽ : đường rẽ, rẽ ngôi, rẽ sóng...
mở: mở mắt, mở màn, mở hàng, mở miệng...
mỡ: mỡ chài, mỡ gà, mỡ lá, mỡ sa..
củ: củ ấu, củ cải, củ rủ
cũ : cũ kĩ, đồ cũ, cũ mèm, cũ rích...
Câu 2. Tìm tiếng theo yêu cầu ở cột A rồi ghi vào chỗ trống ở cột B.
A |
B |
a. Bắt đầu bằng: r - Bắt đầu bằng: d - Bắt đầu bằng: gi |
- rồi, rộng, rống, rỗng, ru, rời. - da, dồn, dội, dông dài, dỗi.. - giỏi, giới, giúp., giục giã, giở, giữ, gieo gió, giễu cợt.. |
soanbailop6.com