24/04/2018, 09:17

Chính tả – Tuần 6 trang 25 vở bài tập Tiếng Việt 3 tập 1: 1. Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ...

1. Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống . Chính tả – Tuần 6 trang 25 Vở bài tập (SBT) Tiếng Việt 3 tập 1 – Chính tả – Tuần 6 – Vở bài tập Tiếng Việt 3 tập 1 1. Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống : a) (kheo, khoeo) …………&hell ...

1. Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống . Chính tả – Tuần 6 trang 25 Vở bài tập (SBT) Tiếng Việt 3 tập 1 – Chính tả – Tuần 6 – Vở bài tập Tiếng Việt 3 tập 1

1. Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống :

a)  (kheo, khoeo) …………… chân

b)  (khẻo, khoẻo): người lẻo………….

c)   (nghéo, ngoéo)……….. tay

2. a) Điền x hoặc s vào chỗ trống :

Giàu đôi con mắt, đôi tay

Tay ….iêng làm lụng, mắt hay kiếm tìm

Hai con mắt mở, ta nhìn

Cho sâu, cho ….áng mà tin cuộc đời.

b) Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ in đậm :

Tôi lại nhìn, như đôi mắt tre thơ

quốc tôi. Chưa đẹp thế bao giờ !

Xanh núi, xanh sông, xanh đồng, xanh biên

Xanh trời, xanh cua nhưng ước mơ…

TRẢ LỜI:

1. Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống :

a)  (kheo, khoeo): khoeo chân

b)  (khẻo, khoẻo): người lẻo khoẻo

c)  (nghéo, ngoéo): ngoéo tay

2. a) Điền x hoặc s vào chỗ trống :

Giàu đôi con mắt, đôi tay

Tay siêng làm lụng, mắt hay kiếm tìm

Hai con mắt mở, ta nhìn

Cho sâu, cho sáng mà tin cuộc đời.

b) Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ in đậm :

Tôi lại nhìn, như đôi mắt trẻ thơ

Tổ quốc tôi. Chưa đẹp thế bao giờ !

Xanh núi, xanh sông, xanh đồng, xanh biển

Xanh trời, xanh của những ước mơ…

0