Chính tả – Tuần 25 trang 26 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2: (1) a) Điền tr hoặc ch vào chỗ trống :...
(1) a) Điền tr hoặc ch vào chỗ trống : . Chính tả – Tuần 25 trang 26 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2 – Chính tả – Tuần 25 – Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 (1) a) Điền tr hoặc ch vào chỗ trống : – ……….ú mưa – ……uyền tin – ...
(1) a) Điền tr hoặc ch vào chỗ trống :
– ……….ú mưa – ……uyền tin
– ………ú ý – ……uyền cành
– ………ở hàng
– ………ở về
b) Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã trên chữ in đậm :
số chăn mệt moi
số le buồn ba
chăm chi lỏng leo
(2) Tìm từ ngữ:
a) – Chứa tiếng bắt đẩu bằng ch ……………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
– Chứa tiếng bắt đầu bằng tr ……………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
M : chổi rơm
b) – Chứa tiếng có thanh hỏi ………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
– Chứa tiếng có thanh ngã ……………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
M : ngõ hẹp
TRẢ LỜI:
(1) a) Điền tr hoặc ch vào chỗ trống :
–trú mưa, – truyền tin, – chở hàng
– chú ý, – chuyền cành – trở về
b) Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã vào chữ in đậm :
số chẵn chăm chỉ mệt mỏi
số lẻ lỏng lẻo buồn bã
(2) Tìm từ ngữ :
a) – Chứa tiếng bắt đầu bằng ch : chim chóc, chăm chỉ, chông chênh, chao đảo, che đậy, chiêng, chung, chương, chai, chải chuốt, chả lụa, chảo, chào cờ, chạy…
– Chứa tiếng bắt đầu bằng tr : tre, trên, trong, trai, trách, trà trộn, trả bài, trách móc, trái đất, tràn lan, trang trí, truyện tranh, trằn trọc…
b) – Chứa tiếng có thanh hỏi : trả giá, chả giò, trả bài, tất cả, hỉ hả, cây sả, ra rả, số lẻ, vẻ mặt, cổ áo…
– Chứa tiếng có thanh ngã : vấp ngã, số chẵn, lí lẽ, chững chạc, mũ nón, tập vẽ, ăn cỗ…