05/06/2018, 23:59
Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 TPHCM năm 2015
Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 các trường THPT tại TPHCM năm 2015 -2016: - Xem thêm lịch thi vào lớp 10 và tất cả thông tin tuyển sinh vào lớp 10 2015 - HCM : Xem toàn bộ Tuyển sinh vào lớp 10 2015 của Hồ Chí Minh STT Tên Trường Địa chỉ Chỉ tiêu (khả năng tiếp ...
Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 các trường THPT tại TPHCM năm 2015 -2016:
- Xem thêm lịch thi vào lớp 10 và tất cả thông tin tuyển sinh vào lớp 10 2015 - HCM: Xem toàn bộ Tuyển sinh vào lớp 10 2015 của Hồ Chí Minh
STT | Tên Trường | Địa chỉ |
Chỉ tiêu (khả năng tiếp nhận) |
Phương thức tuyển | Ghi chú Căn cứ vàoquyết định số 27/2013/QĐ-UBND ngày 5/8/2013 của UBND thành phố Hồ Chí Minh: (*): Học phí: Nội thành:120.000 đồng/hs/tháng; nhóm 2: 100.000đồng /hs/tháng Học phí học 2 buổi/ngày: 90.000 - 120.000đồng/hs/tháng Học phí tăng cường ngoại ngữ: 100.000đ - 120.000đ/hs/tháng - Học phí TT/GDTT: Nhóm 1: 180.000đ/hs/tháng; Nhóm 2: 150.000đ/hs/tháng. (Trên đây là dự kiến mức học phí áp dụng trong năm học 2015 -2016) |
|
Thi tuyển | Xét tuyển | |||||
QUẬN 1 | ||||||
1 | THPT Bùi Thị Xuân (é) | 73-75 Bùi Thị Xuân, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1 | 630 | x | Trường công lập (*), học 2 buổi/ngày, tăng cường tiếng Anh Có lớp dạy các môn khoa học tự nhiên bằng tiếng Anh | |
2 | THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa | 20 Lý Tự Trọng, Phường Bến Nghé, Quận 1 | 370 | x | Trường chuyên, có các lớp chuyên (Văn, Toán, Lý, Hóa, Ngoại ngữ, Sinh) - 280 học sinh; Học sinh chuyên miễn học phí, học sinh không chuyên thu 120.000 đ/tháng . Học 2 buổi/ngày. Tiếng Đức (ngoại ngữ 2), tiếng Pháp (ngoại ngữ 2); Có dạy các môn khoa học tự nhiên bằng tiếng Anh. | |
3 | THPT Trưng Vương | 3A Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phường Bến Nghé, Quận 1 | 675 | x | Trường công lập (*), học 2 buổi/ngày, tăng cường tiếng Anh, tiếng Nhật. | |
4 | THPT Năng khiếu Thể dục thể thao | 43 Điện Biên Phủ, Phường ĐaKao, Quận 1 | 200 | x | Trường năng khiếu TDTT thuộc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch. | |
5 | THPT TenLơMan (é) | 8 Trần Hưng Đạo, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1 | 630 | x | Trường công lập (*) | |
6 | THPT Lương Thế Vinh | 131 Cô Bắc, Phường Cô Giang, Quận 1 | 360 | x | Trường công lập (*), học 2 buổi/ngày; tăng cường tiếng Anh; Có lớp dạy các môn khoa học tự nhiên bằng tiếng Anh. | |
7 | THCS - THPT Đăng Khoa | CS 1: 571 Cô Bắc, Phường Cầu Ông Lãnh, Quận 1; CS 2: 117 Nguyễn Đình Chính, Phường 15, Q. Phú Nhuận |
300 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, Bán trú. Học phí: Học 2 buổi/ngày -1.500.000 đ/tháng |
|
8 | THCS, THPT Châu Á Thái Bình Dương | 33 C,D,E Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phường Đakao, Quận 1 | 100 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày; Chương trình song ngữ. Học phí: Học 2 buổi/ngày - 16.000.000đ/tháng. |
|
9 | Tiểu học, THCS và THPT Quốc tế Á Châu | CS 8: 29-31 Trần Nhật Duật, Phường Tân Định, Quận 1; CS 9: 226A Pasteur, Phường 6, Quận 3; CS 10: 18A2 Cộng Hòa, Phường 12, Quận Tân Bình; CS 11: 177 Cao Thắng, Phường 12, Quận 10 |
1.000 | x | Trường tư thục, học bán trú 2 buổi/ngày (buổi chiều học chương trình tiếng Anh Quốc tế). Học phí 8.479.000 đ/tháng |
|
10 | Tiểu học, THCS và THPT Úc Châu | CS 1: 49 Điện Biên Phủ, Phường Đa Kao, Quận 1 | 30 | x | Trường tư thục, học 1 buổi. Học phí: 3.700.000đ/tháng | |
11 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận 1 | 16A Nguyễn Thị Minh Khai, Quận 1 | 320 | x | Học phí 180.000đ/tháng | |
12 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên Lê Quí Đôn | 92 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Đa Kao, Quận 1 | 200 | x | Học phí 180.000đ/tháng | |
QUẬN 2 | ||||||
13 | THPT Giồng Ông Tố (é) | 200/10 Nguyễn Thị Định, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2 | 540 | x | Trường công lập (*), tăng cường tiếng Anh | |
14 | THPT Thủ Thiêm | 01 đường Vũ Tông Phan, Phường An Phú Quận 2 | 540 | x | Trường công lập (*), tăng cường tiếng Anh | |
15 | Trường Song ngữ Quốc tế Horizon | CS 1: Số 6-6A-8 Đường 44, Phường Thảo Điền, Quận 2 | 30 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày, dạy song ngữ Anh văn 5 môn KHTN; Nội trú, Bán trú. Học phí: Phí nội trú - 8.330.000đ/tháng, Phí bán trú - 1.200.000đ/tháng, Học 2 buổi/ngày - 16.000.000đ/tháng. | |
16 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận 2 | 45 Phan Bá Vành, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2 | 300 | x | Học phí 180.000đ/tháng | |
QUẬN 3 | ||||||
17 | THPT Lê Quý Đôn (é) | 110 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 6, Quận 3 | 450 | x | Trường công lập, phương thức đào tạo quốc tế, tăng cường tiếng Anh, tiếng Nhật; Có dạy các môn khoa học tự nhiên bằng tiếng Anh. Học phí 2 buổi - 890.000 đồng/hs/tháng |
|
18 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai (é) | 275 Điện Biên Phủ , Phường 7, Quận 3 | 645 | x | Trường công lập (*), học 2 buổi/ngày, Song ngữ tiếng Pháp (FIEF); tăng cường tiếng Pháp; tiếng Đức (ngoại ngữ 2), Có dạy các môn khoa học tự nhiên bằng tiếng Anh. | |
19 | Phân hiệu THPT Lê Thị Hồng Gấm | 147 Pasteur, Phường 6, Quận 3 | 405 | x | Trường công lập (*), tăng cường tiếng Anh. | |
20 | THPT Marie Curie (é) | 159 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 7, Quận 3 | 1.000 | x | Trường công lập (*), tăng cường : tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Nhật; Song ngữ tiếng Pháp (FIEF). | |
21 | THPT Nguyễn Thị Diệu | 12 Trần Quốc Toản, Phường 8, Quận 3 | 675 | x | Trường công lập (*), tăng cường tiếng Anh. | |
22 | THCS - THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | CS 1: 140 Lý Chính Thắng, Phường 7, Quận 3; CS 2: 58 Lũy Bán Bích, Phường Tân Thới Hòa, Quận Tân Phú |
180 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, Bán trú. Học phí: Phí nội trú - 2.886.000đ/tháng, Phí bán trú - 1.092.000đ/tháng; Học 2 buổi - 1.800.000đ/tháng. |
|
23 | TiH-THCS-THPT Tây Úc | 157 Lý Chính Thắng, Phường 7, Quận 3 | 40 | x | Trường tư thục, tăng cường tiếng Anh, học 2 buổi/ngày. Bán trú. Học phí: Phí bán trú - 2.500.000đ/tháng; Học 2 buổi - 9.375.000đ/tháng. |
|
24 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận 3 | 204 Lý Chính Thắng, Quận 3 | 270 | x | Học phí 180.000đ/tháng | |
QUẬN 4 | ||||||
25 | THPT Nguyễn Trãi | 364 Nguyễn Tất Thành, Phường 18, Quận 4 | 720 | x | Trường công lập (*), học 2 buổi/ngày. | |
26 | THPT Nguyễn Hữu Thọ | Số 2 Bến Vân Đồn, Phường 12, Quận 4 | 675 | x | Trường công lập (*) | |
27 | Trường Trung cấp Kinh tế - Công nghệ Gia Định | 300A, Nguyễn Tất Thành, Phường 13, Quận 4 | 450 | x | Trường tư thục. Kinh doanh bưu chính viễn thông (100); Kế toán doanh nghiệp (100); Quản trị và kinh doanh dịch vụ (50); Tin học ứng dụng (50); Kinh doanh thương mại và dịch vụ (100); Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông (50). Học phí: 1.960.000 đồng/học kỳ. Thời gian nhận hồ sơ từ 06/05/2014. |
|
28 | Hệ Trung cấp trong trường Đại học Nguyễn Tất Thành | 300A, Nguyễn tất Thành, Phường 13, Quận 4 | 500 | x | Trường tư thục. Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (30); Kế toán (30); Tài chính - ngân hàng (30); Công nghệ may và thời trang (30); Truyền thông và mạng máy tính (30); Điện dân dụng và công nghiệp (30); Du lịch lữ hành (30); Quản lý công trình đô thị (30); Xây dựng dân dụng và công nghiệp (30); Điều dưỡng (50); Dược sỹ trung cấp (50); Y sỹ (30); Mắt kính (30); Nhiệt công nghệ (30); Tạo mẫu và chăm sóc sắc đẹp (40). Học phí: Từ 2.500.000đồng/học kỳ đến 11.000.000đồng/học kỳ. Thời gian nhận hồ sơ từ 01/04/2015. |
|
29 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận 4 | 64-66 Nguyễn Khoái, Quận 4 | 180 | x | Học phí 180.000đ/tháng | |
QUẬN 5 | ||||||
30 | THPT Hùng Vương (é) | 124 Hồng Bàng, Phường 12, Quận 5 | 1.125 | x | Trường công lập (*), tăng cường tiếng Anh Có lớp dạy các môn khoa học tự nhiên bằng tiếng Anh. |
|
31 | THPT Chuyên Lê Hồng Phong | 235 Nguyễn Văn Cừ, Phường 4, Quận 5 | 705 | x | Trường chuyên, có các lớp chuyên (Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin, Anh, Trung, Văn) - 525 học sinh; Học sinh chuyên miễn học phí, học sinh không chuyên thu 120.000đ/tháng. Có lớp dạy các môn khoa học tự nhiên bằng tiếng Anh; Song ngữ tiếng Pháp (FIEF). | |
32 | Phổ thông Năng khiếu | CS1: 153 Nguyễn Chí Thanh, Phường 9, Quận 5 CS2: Khu Đô Thị Đại Học Quốc Gia, Khu Phố 6, Linh Trung, Quận Thủ Đức. |
600 | x | Trường công lập trực thuộc Đại học Khoa học tự nhiên, tuyển sinh riêng; Chuyên - 490 học sinh gồm (Văn 1, Toán 1, Tin 1, Lý 1, Hóa 1, Sinh 1, Ngoại ngữ 1, Văn 2, Toán 2, Tin 2, Lý 2, Hóa 2, Sinh 2, Ngoại ngữ 2) | |
33 | Trung học Thực hành Đại học Sư phạm | 280 An Dương Vương, Phường 4, Quận 5 | 270 | x | Trường công lập, trực thuộc Đại học Sư phạm. Học sinh chuyên miễn học phí, học sinh không chuyên thu 120.000đ/tháng. Trường có tuyển riêng 3 lớp chuyên (Toán, Văn, Anh) - 90 HS tuyển sinh theo đề riêng của trường. |
|
34 | Trung học Thực hành Sài Gòn | 220 Trần Bình Trọng, Phường 4, Quận 5 | 140 | x | Trường công lập (*), trực thuộc Đại học Sài Gòn | |
35 | THPT Trần Khai Nguyên (é) | 225 Nguyễn Tri Phương, Phường 9, Quận 5 | 900 | x | Trường công lập (*). | |
36 | THPT Trần Hữu Trang | 276 Trần Hưng Đạo B, Phường 11, Quận 5 | 270 | x | Trường công lập (*), tăng cường tiếng Anh | |
37 | THCS - THPT An Đông | CS 1: Số 100/15 Hùng Vương, Phường 9, Quận 5; CS 2: 91 Nguyễn Chí Thanh, Phường 9, Quận 5. |
360 | x | Trường tư thục, học 1 buổi/ngày, Học phí 1.260.000 đ/tháng |
|
38 | THPT Dân lập Thăng Long | Cơ sở 1: 114-116 Hải Thượng Lãn Ông, Phường 10, Quận 5; Cơ sở 2: 539 Bến Bình Đông, Phường 3, Quận 8; Cơ sở 3: 12/78 Phan Huy Ích, Phường 14 , Quận Gò Vấp |
420 | x | Trường dân lập, học 1 buổi/ngày. Học phí: 850.000 đ/tháng |
|
39 | THPT Văn Lang | Số 2 - 4 Tân Thành, Phường 12, Quận 5. | 75 | x | Trường tư thục, Bán trú. Ngoại ngữ Anh - Hoa. Học phí: Phí bán trú - 980.000 đ/tháng, Học 1 buổi/ngày - 1.215.000 đ/tháng |
|
40 | THCS-THPT Quang Trung Nguyễn Huệ | CS 1: 223 Nguyễn Tri Phương, Phường 9, Quận 5; CS 2: 116 Đinh Tiên Hoàng, Phường 1, Quận Bình Thạnh; CS 3: 780 Nguyễn Kiệm, Phường 4, Quận Phú Nhuận. |
300 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày, Nội trú, Bán trú. Học phí: Phí nội trú - 4.500.000đ/tháng, Phí bán trú - 940.000đ/tháng; Học 2 buổi/ngày - 2.970.000đ/tháng |
|
41 | Trường Trung cấp Kinh tế và Du lịch TP.HCM | 137E Nguyễn Chí Thanh, Phường 9, Quận 5 | 185 | x | Quản lý và Kinh doanh du lịch (80); Kế toán doanh nghiệp (80); Thể dục thể thao (25). Học phí: 3.000.000đồng/học kỳ. Thời gian nhận hồ sơ: 01/03/2015 |
|
42 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận 5 | 770 Nguyễn Trãi, Phường 11, Quận 5 | 150 | x | Học phí 180.000đ/tháng | |
43 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên Chu Văn An | 546 Ngô Gia Tự, Phường 9, Quận 5 | 450 | x | Học phí 180.000đ/tháng | |
QUẬN 6 | ||||||
44 | THPT Mạc Đĩnh Chi | 04 Tân Hòa Đông, Phường 14, Quận 6 | 1.065 | x | Trường công lập (*). Trong đó có tuyển 6 lớp chuyên Toán, Lý, Hóa, tiếng Anh, Sinh, Văn - 210 HS; Có lớp dạy toán bằng tiếng Anh. | |
45 | THPT Bình Phú (é) | 84/47 Lý Chiêu Hoàng, Quận 6 | 630 | x | Trường công lập (*), học 2 buổi/ngày, tăng cường tiếng Anh | |
46 | THPT Nguyễn Tất Thành | 249C Nguyễn Văn Luông, Phường 11, Quận 6 | 810 | x | Trường công lập (*) | |
47 | THCS - THPT Phan Bội Châu | CS 1: 293-295-297-299 Nguyễn Đình Chi, Phường 9, Quận 6; CS 2: 289 Đinh Bộ Lĩnh, Phường 26, Quận Bình Thạnh |
180 | x | Trường tư thục, học 1 buổi/ngày, học 2 buổi/ngày, Nội trú, Bán trú. Học phí: Phí nội trú - 2.775.000 đ/tháng, Phí bán trú - 2.250.000đ/tháng, Học 1 buổi/ngày - 1.600.000đ/tháng, Học 2 buổi/ngày - 1.900.000đ/tháng. |
|
48 | THPT Quốc Trí | 333 Nguyễn Văn Luông, Phường12, Quận 6. | 200 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. | |
49 | THCS và THPT Đào Duy Anh | CS 1: 355 Nguyễn Văn Luông, Phường 12, Quận 6 CS 2: 134 Lê Minh Xuân, Phường 7, Quận Tân Bình |
200 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú; Bán trú. Học phí: Phí nội trú - 2.700.000đ/tháng; Phí bán trú - 870.000đ/tháng; Học phí học 2 buổi/ngày - 1.300.000đ/tháng. |
|
50 | THPT Phú Lâm | 12 - 24 Đường số 3, Khu chợ Phú Lâm, Phường 13, Quận 6. | 150 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú; Bán trú Phí nội trú - 2.800.000đ/tháng; Phí bán trú - 840.000đ/tháng; Học 2 buổi -1.500.000đ/tháng |
|
51 | Hệ Trung cấp trong trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh |
215 Nguyễn Văn Luông, Phường 11, Quận 6. | 600 | x | Trường công lập. Tin học ứng dụng (120); Điện dân dụng (40); Công nghệ kỹ thuật nhiệt (80); Điện công nghiệp (120); Cơ khí chế tạo (80); Bảo trì và sửa chữa ôtô(80); Công nghệ may và thời trang (80). Học phí: 1.925.000đồng/học kỳ. Thời gian nhận hồ sơ: từ 01/6/2015 đến 31/7/2015. |
|
52 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận 6 | 743/15, Hồng Bàng, Phường 6, Quận 6 | 250 | x | Học phí 180.000đ/tháng | |
QUẬN 7 | ||||||
53 | THPT Lê Thánh Tôn | 124 Đường 17, Phường Tân Kiểng, Quận 7 | 630 | x | Trường công lập (*),tăng cường tiếng Anh | |
54 | THPT Ngô Quyền | 1360 Huỳnh Tấn Phát, Phường Phú Mỹ, Quận 7 | 720 | x | Trường công lập (*), học 2 buổi/ngày,tăng cường tiếng Anh | |
55 | THPT Tân Phong | 19F Nguyễn Văn Linh, khu dân cư ven sông, Phường Tân Phong, Quận 7 | 675 | x | Trường công lập (*) | |
56 | THPT Nam Sài Gòn | khu A, Đô thị mới Nam Sài Gòn, Trần Văn Trà, Quận 7 | 70 | x | Trường công lập; học 2 buổi. Học phí 600.000 đồng/hs/tháng | |
57 | THCS, THPT Đinh Thiện Lý (é) | Số 80 Nguyễn Đức Cảnh, Phường Tân Phong, Quận 7 | 108 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. | |
58 | THCS - THPT Sao Việt | Khu DC Him Lam, Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Hưng, Quận 7 | 150 | x | Trường tư thục; học 2 buổi/ngày, có nội trú, bán trú. | |
59 | THCS - THPT Đức Trí | CS 1: 39/23 Bùi Văn Ba, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7 CS 2: 742/10 Nguyễn Kiệm, Phường 4, Quận Phú Nhuận. |
350 | x | Trường tư thục; học 2 buổi/ngày. Nội trú, Bán trú. Học phí: Phí nội trú - 2.000.000đ/tháng, Phí bán trú - 500.000đ/tháng, Học 2 buổi - 2.500.000đ/tháng |
|
60 | Tiểu học, THCS và THPT Quốc tế Canada | Số 86 đường 23, Phường Tân Phú, Quận 7. | 50 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Chương trình song ngữ. Nội trú. Học phí: Phí nội trú - 12.910.000đ/tháng; Học 2 buổi - 21.043.000đ/tháng |
|
61 | Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Nguyễn Hữu Cảnh | 500 - 502 Huỳnh Tấn Phát, Phường Bình Thuận, Quận 7 | 720 | x | Trường công lập. Kế toán doanh nghiệp (135); Tin học ứng dụng (90); Thiết kế thời trang (45); Bảo trì và sửa chữa thiết bị nhiệt (45); Điện công nghiệp và dân dụng (45); Điện tử công nghiệp (45); Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (45); Cơ khí chế tạo (45); Cơ khí động lực (45); Thiết kế và quản lý Website (45); Công nghệ kỹ thuật điều khiển tự động (45); Công nghệ kỹ thuật phần cứng máy tính (45). Học phí: 2.275.000 đồng/học kỳ. Thời gian nhận hồ sơ: từ 15/01/2015-30/12/2015. |
|
62 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận 7 | 27/3 Khu phố 3, Đường Số 10, Phường Bình Thuận, Quận 7 | 160 | x | Học phí 180.000đ/tháng | |
QUẬN 8 | ||||||
63 | THPT Lương Văn Can | 173 Phạm Hùng, Phường 4, Quận 8 | 720 | x | Trường công lập (*) | |
64 | THPT Ngô Gia Tự | 360E Bến Bình Đông, Phường15, Quận 8 | 675 | x | Trường công lập (*) | |
65 | THPT Tạ Quang Bửu | 909 Tạ Quang Bửu, 73, Phường 5, Quận 8 | 630 | x | Trường công lập (*), học 2 buổi/ngày | |
66 | THPT Chuyên Năng khiếu Thể dục thể thao Nguyễn Thị Định |
215 Đường 41, Phường 16, Quận 8 | 520 | x | Trường chuyên Thể dục thể thao (*), học 2buổi/ngày.Trong đó có 03 lớp NKTDTT - 90 HS. Học sinh chuyên năng khiếu miễn học phí |
|
67 | THPT Nguyễn Văn Linh | Lô F' khu dân cư Phú Lợi, Phường 7, Quận 8 | 630 | x | Trường công lập (*) | |
68 | THPT Phường 13, quận 8 | Bến Bình Đông, Phường 13, Quận 8 | 675 | x | Trường công lập (*) | |
69 | Tiểu học, THCS và THPT Nam Mỹ | CS 1: 23 Đường 1011 Phạm Thế Hiển, Phường 5, Quận 8 | 40 | x | Trường tư thục, Học 2 buổi/ngày. Nội trú, Bán trú. Học phí: Phí nội trú - 6.300.000đ/tháng; Phí bán trú - 2.300.000đ/tháng; Học 2 buổi 10.100.000đ/tháng; Học 1 buổi - 2.800.000đ/tháng. |
|
70 | Trường Trung cấp Kỹ thuật và Nghiệp vụ Nam Sài Gòn |
47, Cao Lỗ, Phường 4, Quận 8 | 560 | x | Trường công lập. Tin học ứng dụng (30); Vẽ thiết kế mỹ thuật có trợ giúp bằng máy tính (30); Quản trị mạng máy tính (30); Công nghệ kỹ thuật phần cứng máy tính (30); Tạo mẫu và chăm sóc sắc đẹp (30); Điện công nghiệp và dân dụng (30); Điện tử công nghiệp (30); Bảo trì và sửa chữa thiết bị cơ khí (30); Xây dựng dân dụng và công nghiệp (30); Bảo trì và sửa chữa ô tô (70); Hướng dẫn du lịch (40); Kỹ thuật chế biến món ăn (40); Nghiệp vụ nhà hàng khách sạn (60); Kế toán doanh nghiệp (30); Công tác xã hội (50). Thời gian nhận hồ sơ: Từ 02/02/2015 đến 30/11/2015. |
|
71 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận 8 | 3-5 Huỳnh Thị Phụng, Phường 4, Quận 8 | 400 | x | Học phí 180.000đ/tháng | |
QUẬN 9 | ||||||
72 | THPT Nguyễn Huệ (é) | Nguyễn Văn Tăng, KP Tân Phúc Cẩm, Phường Long Thạnh Mỹ, Quận 9 | 765 | x | Trường công lập (*) ; tăng cường tiếng Anh. | |
73 | THPT Long Trường | 309 Võ Văn Hát,Phường Phước Long, Quận 9 | 540 | x | Trường công lập (*), học 2 buổi/ngày. | |
74 | THPT Phước Long | Dương Đình Hội, khu phố 6, Phường phước Long B, Quận 9 | 540 | x | Trường công lập (*), tăng cường tiếng Anh. | |
75 | THPT Nguyễn Văn Tăng | KP Cầu Ông Tán, Phường Long Bình, Quận 9. | 675 | x | Trường công lập (*) | |
76 | TH, THCS, THPT Ngô Thời Nhiệm (é) | CS 1: 65D Hồ Bá Phấn, Phường Phước Long A, Quận 9; CS 2: 300A Điện Biên Phủ, Phường 17, Quận Bình Thạnh |
400 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú, ngoại trú. Học phí: Phí nội trú - 1.300.000đ/tháng, Học 2 buổi - 2.200.000đ/tháng. |
|
77 | THCS và THPT Hoa Sen | CS 1: 26 Phan Chu Trinh, Phường Hiệp Phú, Quận 9. CS 2: Km 11+300 Xa Lộ Hà Nội, Phường Hiệp Phú, Quận 9 |
234 | x | Trường tư thục. Học 2 buổi/ngày. Nội trú, Bán trú. Học phí: Phí nội trú - 4.820.000đ/tháng, Phí bán trú - 2.590.000đ/tháng. Học 2 buổi - 1.630.000 đ/tháng. |
|
78 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận 9 | Đường Đình Phong Phú, Phường Tăng Nhơn Phú B, Quận 9 | 160 | x | Học phí 180.000đ/tháng | |
QUẬN 10 | ||||||
79 | THPT Nguyễn Du | XX1 Đồng Nai - Cư xá Bắc Hải, Phường 15, Quận 10 | 420 | x | Trường công lập, Phương thức đào tạo quốc tế; học 2 buổi/ngày, tăng cường tiếng Anh. Học phí - 1.500.000 đồng/hs/tháng |
|
80 | THPT Nguyễn Khuyến | 50 Thành Thái, Phường 12, Quận 10 | 810 | x | Trường công lập (*) | |
81 | THPT Nguyễn An Ninh | 93 Trần Nhân Tôn, Phường 2, Quận 10 | 720 | x | Trường công lập (*); tăng cường tiếng Anh | |
82 | THPT Diên Hồng | 11 Thành Thái, Phường 14, Quận 10 | 270 | x | Trường công lập (*) | |
83 | THPT Sương Nguyệt Anh | 249 Hòa Hảo, Phường 3, Quận 10 | 180 | x | Trường công lập (*) | |
84 | TH, THCS và THPT Vạn Hạnh | 781E Lê Hồng Phong nối dài, Phường 12, Quận 10 | 350 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Học phí: Học 2 buổi - 1.950.000đ/tháng |
|
85 | THCS và THPT Duy Tân | 106 Nguyễn Giản Thanh, Phường 15, Quận 10 | 400 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. | |
86 | TH, THCS và THPT Việt Úc | CS 1: 594 đường 3/2, Phường 14, Quận 10; CS 2: 23 Trần Cao Vân, Quận 1; CS 3: 202 Hoàng Văn Thụ, Quận Phú Nhuận; CS 4: Số 1, đường số 20, Khu Him Lam, Quận 7 |
270 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Bán trú. Tăng cường tiếng Anh. Học phí: Phí bán trú - 2.788.000 đ/tháng. Học 2 buổi - 16.000.000đ/tháng. |
|
87 | THPT Hòa Bình | CS 1: 152 Nguyễn Duy Dương, Phường 3, Quận 10; CS 2: 69 Trịnh Đình Thảo, Phường Hòa Thạnh, Quận Tân Phú. |
300 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Bán trú. Học phí: Phí bán trú - 2.450.000đ/tháng; Học 2 buổi/ngày - 1.550.000 đ/tháng |
|
88 | Trường Trung cấp Vạn Tường | 469 Lê Hồng Phong, Phường 2, Quận 10 | 270 | x | Trường tư thục. Thư ký văn phòng (20); Du lịch lữ hành (20); Kế toán doanh nghiệp (50); Kinh doanh xuất nhập khẩu (20); Công nghệ thực phẩm (20); Tin học ứng dụng (20); Tài chính ngân hàng (20); Dược sỹ trung cấp (50); Điều dưỡng(50). Học phí: Từ 3.000.000 đến 5.000.000đồng/học kỳ. Thời gian nhận hồ sơ: Từ 01/03/2015 đến 31/12/2015. |
|
89 | Trường Trung cấp Hồng Hà | 4/9 Hoàng Dư Khương, Phường 12, Quận 10 | 200 | x | Trường tư thục. Kế toán doanh nghiệp (200). Thời gian nhận hồ sơ: từ 01/03/2015. | |
90 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận 10 | 461-467 Lê Hồng Phong, Phường 2, Quận 10 | 250 | x | Học phí 180.000đ/tháng | |
QUẬN 11 | ||||||
91 | THPT Nguyễn Hiền (é) | 3 Dương Đình Nghệ, Phường 8, Quận 11 | 420 | x | Trường công lập, Phương thức đào tạo quốc tế; học 2 buổi/ngày, tăng cường tiếng Anh. Học phí: 890.000 đồng/hs/tháng. | |
92 | THPT Trần Quang Khải | 343D Lạc Long Quân, Phường 5, Quận 11 | 810 | x | Trường công lập (*), tăng cường tiếng Trung. | |
93 | THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 269/8 Nguyễn Thị Nhỏ, Phường 16, Quận 11 | 765 | x | Trường công lập (*); tăng cường tiếng Trung; Tăng cường tiếng Anh. | |
94 | Tiểu học, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký (é) | CS1: 21, Trịnh Đình Trọng, Phường 5, Quận 11 CS2: 110 Bành Văn Trân, Phường 7, Quận Tân Bình |
700 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày; Nội trú; Bán trú. Học phí: Phí nội trú - 3.700.000đ/tháng; Bán trú - 1.200.000 đ/tháng; Học 2 buổi - 1.980.000đ/tháng. |
|
95 | THPT Việt Mỹ Anh | 252 Lạc Long Quận, Phường 10, Quận 11 | 50 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày; Tăng cường tiếng Anh. Nội trú; Bán trú. Học phí: Phí nội trú-3.500.000đ/tháng; Học 2 buổi - 8.000.000đ/tháng. Học 1 buổi - 3.000.000đ/tháng |
|
96 | THPT Trần Nhân Tông | 66 Tân Hóa, Phường 1, Quận 11. | 100 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú; Bán trú. Học phí: Phí nội trú - 3.500.000đ/tháng; Bán trú -1.000.000đ/tháng; Học 2 buổi-1.600.000đ/tháng. |
|
97 | THPT Trần Quốc Tuấn | 236/10-12 Thái Phiên, Phường 8, Quận 11. | 150 | x | Trường tư thục, học 1 buổi/ngày, học 2 buổi/ngày. Nội trú; Bán trú. Học phí: Phí nội trú - 3.150.000đ/tháng; Bán trú - 2.153.000đ/tháng; Học 2 buổi - 1.680.000đ/tháng;Học 1 buổi - 950.000đ/tháng. |
|
98 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận 11 | 133 - 135, Nguyễn Chí Thanh (nối dài), Phường 16, Quận 11 | 350 | x | Học phí 180.000đ/tháng | |
QUẬN 12 | ||||||
99 | THPT Thạnh Lộc | Đường TL30 khu phố 1, Phường Thạnh Lộc, Quận 12 | 630 | x | Trường công lập (*), học 2 buổi/ngày. | |
100 | THPT Võ Trường Toản (é) | Đường HT 27 khu phố 1, Phường Hiệp Thành, Quận 12 | 630 | x | Trường công lập (*), học 2 buổi/ngày. | |
101 | THPT Trường Chinh | 01 đường DN 11 khu phố 4, Phường Tân Hưng Thuận, Quận 12 | 765 | x | Trường công lập (*), học 2 buổi/ngày, tăng cường tiếng Anh | |
102 | THCS và THPT Hoa Lư | 201 Phan Văn Hớn, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12. | 240 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú | |
103 | THCS và THPT Bắc Sơn | CS 1: 338/24 Nguyễn Văn Quá, Phường Đông Hưng Thuận, Quận 12; CS 2: 371A-B Nguyễn Văn Quá, Phường Đông Hưng Thuận, Quận 12 |
64 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú; Bán trú. Học phí: Phí nội trú - 2.790.000đ/tháng; Học 2 buổi - 2.210.000 đ/tháng. |
|
104 | THCS và THPT Lạc Hồng | 2276/5 Quốc lộ 1A, Phường Trung Mỹ Tây, Quận 12 | 240 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú; Bán trú. Tăng cường tiếng Anh. Học phí: Phí nội trú - 1.716.000đ/tháng; Phí bán trú - 660.000đ/tháng; Học 2 buổi - 1.220.000 đ/tháng |
|
105 | THPT Việt Âu | 30/2 Quốc lộ 1A, Phường Tân Thới Hiệp, Quận 12. | 350 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, tăng cường tiếng Anh. Học phí: Phí nội trú - 800.000đ/tháng, Học 2 buổi - 1.700.000đ/tháng. |
|
106 | Tiểu học,THCS, THPT Mỹ Việt | 95 Phan Văn Hớn, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12 | 240 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày | |
107 | THCS, THPT Bạch Đằng | CS 2: 53/1 Phan Văn Hớn, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12; CS 1: 83/1 Phạm Văn Chiêu, Phường 12, Quận Gò Vấp |
120 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú Học phí: Phí nội trú - 2.300.000đ/tháng; Phí bán trú - 1.600.000đ/tháng; Học 2 buổi - 1.200.000đ/tháng. |
|
108 | Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Quận 12 | 592 Nguyễn Ảnh Thủ, Phường Trung Mỹ Tây, Quận 12 | 800 | x | Trường công lập. Kế toán doanh nghiệp (100); Tài chính ngân hàng (50); Thiết kế và quản lý Website (150); Công nghệ kỹ thuật nhiệt (100); Bảo trì và sửa chữa ô tô (150); Điện công nghiệp và Dân dụng (100); Nghiệp vụ Nhà hàng khách sạn (150). Thời gian nhận hồ sơ: từ 01/03/2015 đến 30/12/2015. |
|
109 | Trường Trung cấp Phương Đông | 69A, Đường TTN6, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12 | 500 | x | Trường tư thục. Quản lý doanh nghiệp (100); Quản lý kinh doanh du lịch (100); Kinh doanh ngân hàng (100); Kế Toán doanh nghiệp (100); Tin học ứng dụng (100). Học phí: 3.400.000 đồng/học kỳ.Thời gian nhận hồ sơ đến hết 30/12/2015 |
|
110 | Trường Trung cấp Ánh Sáng | 802-804 Nguyễn Văn Quá, Phường Đông Hưng Thuận, Quận 12 | 255 | x | Trường tư thục. Dược sĩ trung cấp (50); Điều dưỡng (45); Hộ sinh (10); Kế toán doanh nghiệp (30); Tin học ứng dụng (30); Sư phạm mầm non (50); Y sỹ (30); Quản lý đất đai (10). Học phí: 2.700.000 đồng/học kỳ Thời gian nhận hồ sơ: từ 01/01/2015 đến 30/09/2015. |
|
111 | Trường Trung cấp Thông tin truyền thông TP.HCM | Lô 24, tòa nhà Innovation, Công viên phần mềm Quang Trung, Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12 | 240 | x | Trường công lập. Công nghệ truyền thông (100); Quản trị hệ thống(100); Thiết kế và quản lý Web (40). Học phí: Theo quy định. Thời gian nhận hồ sơ: từ 03/03/2015 đến 30/12/2015. |
|
112 | Trường Trung cấp Tổng hợp Đông Nam Á | 140 Nguyễn Văn Quá, Phường Đông Hưng Thuận, Quận 12 | 250 | x | Trường tư thục. Kế toán doanh nghiệp (30); Kinh doanh xuất nhập khẩu (30); Hướng dẫn du lịch (20); Tài chính - Ngân hàng (20) Điều dưỡng (70); Dược sỹ trung cấp (80). Học phí: từ 2.900.000 đến 6.800.000đồng/học kỳ. Thời gian nhận hồ sơ: từ 15/04/2015. |
|
113 | Trường Trung cấp Việt Khoa | 153 đường TN5, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12 | 140 | x | Trường tư thục. Quản trị mạng máy tính (30); Thiết kế mỹ thuật có sự trợ giúp của máy tính (30); Kế toán (30); Tài chính ngân hàng (20); Kinh doanh thương mại và dịch vụ (30) Học phí: 2.500.000đồng/học kỳ. Thời gian nhận hồ sơ: từ ngày 30/05/2015 |
|
114 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận 12 | 2 Bis đường Tô Ký, Khu phố 3, Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12 | 540 | x | Học phí 180.000đ/tháng | |
QUẬN TÂN BÌNH | ||||||
115 | THPT Nguyễn Thượng Hiền (é) | 544 Cách Mạng Tháng 8, Phường 4, Quận Tân Bình | 760 | x | Trường công lập (*), học 2 buổi/ngày, tăng cường tiếng Anh; Trong đó có tuyển 5 lớp chuyên: Văn, Toán, Lý, Hóa, tiếng Anh - 175 HS; Có lớp dạy các môn khoa học tự nhiên bằng tiếng Anh. | |
116 | THPT Nguyễn Chí Thanh | 189/4 Hoàng Hoa Thám, Phường 13, Quận Tân Bình | 810 | x | Trường công lập (*), tăng cường tiếng Anh | |
117 | THPT Nguyễn Thái Bình (é) | 913-915 Lý Thường Kiệt, Phường 9, Quận Tân Bình | 810 | x | Trường công lập (*) ,tăng cường tiếng Anh | |
118 | THCS và THPT Nguyễn Khuyến | CS 1: 136 Cộng Hòa, Phường 4, Quận Tân Bình. CS 3A, 3B: T15 Mai Lão Bạng, Phường 13, Quận Tân Bình. CS 4: Khu phố 5, Quốc lộ 13, Phường Hiệp Bình Phước, Q. Thủ Đức |
2.025 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú; Bán trú. Học phí: Phí nội trú - 3.820.000đ/tháng, Phí bán trú - 1.480.000đ/tháng, Học 2 buổi - 1.980.000đ/tháng. |
|
119 | THCS-THPT Thái Bình (é) | 10 Trương Hoàng Thanh, Phường 12, Quận Tân Bình | 120 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú; Bán trú. Học phí: Phí nội trú - 4.500.000đ/tháng; Phí bán trú - 1.200.000đ/tháng; Học 2 buổi - 3.700.000đ/tháng. |
|
120 | Tiểu học, THCS và THPT Thanh Bình | 192/16 Nguyễn Thái Bình, Phường 12, Quận Tân Bình | 640 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú; Bán trú. Học phí: Học 2 buổi - 2.100.000đ/tháng. |
|
121 | THCS-THPT Việt Thanh | 261 Cộng Hòa, Phường 13, Quận Tân Bình | 50 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú. Bán trú Học phí: Phí nội trú - 3.782.000đ/tháng; Phí bán trú - 1.488.000 đ/tháng. Học 2 buổi - 1.644.000 đ/tháng |
|
122 | THCS và THPT Hoàng Diệu | CS 1: 57/37 Bàu Cát 9, Phường 14, Quận Tân Bình; CS 2: 3/47 Lê Đức Thọ, Phường 15, Quận Gò Vấp; CS 3: 30 Nguyễn Minh Hoàng, Phường 12, Quận Tân Bình. |
90 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày; | |
123 | THCS-THPT Bác Ái | 187, Gò Cẩm Đệm, Phường 10, Quận Tân Bình. | 100 | x | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, Bán trú. | |
124 | TH, THCS và THPT Thái Bình Dương | 125 Bạch Đằng, Phường 2, Quận Tân Bình | 32 |
Có thể bạn quan tâm
0
|