Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Quy Nhơn năm 2013
Thông tin cụ thể như sau: Tên trường, Ngành học Ký hiệu trường Mã ngành Khối thi Tổng chỉ tiêu (1) (2) (3) (4) (5) TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN DQN ...
Thông tin cụ thể như sau:
Tên trường, Ngành học |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Khối thi |
Tổng chỉ tiêu |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN |
DQN |
|
|
3.000 |
Số 170 An Dương Vương, TP Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định, ĐT: (056)3846156, 3846803. Website: www.qnu.edu.vn |
||||
1. Các ngành đào tạo cử nhân sư phạm |
|
|
|
1000 |
- Sư phạm Toán học |
D140209 |
A |
||
- Sư phạm Vật lí |
D140211 |
A |
||
- Sư phạm Hóa học |
D140212 |
A |
||
- Sư phạm Tin học |
D140210 |
A, Di |
||
- Sư phạm Sinh học (Sinh - Kĩ thuật nông nghiệp) |
D140213 |
B |
||
- Sư phạm Ngữ văn |
D140217 |
C |
||
- Sư phạm Lịch sử |
D140218 |
C |
||
- Sư phạm Địa lí |
D140219 |
A, C |
||
- Giáo dục chính trị |
D140205 |
C, Di |
||
- Sư phạm Tiếng Anh |
D140231 |
Di |
||
- Giáo dục Tiêu học |
D140202 |
A, C |
||
- Giáo dục thê chất |
D140206 |
T |
||
- Giáo dục mầm non |
D140201 |
M |
||
2. Các ngành đào tạo cử nhân khoa học |
|
|
|
930 |
- Toán học |
D460101 |
A |
||
- Công nghệ thông tin |
D480201 |
A, D1 |
||
- Vật lí học |
D440102 |
A |
||
- Hóa học |
D440112 |
A |
||
- Sinh học |
D420101 |
B |
||
- Quản lí đất đai |
D850103 |
A, B,Di |
||
- Địa lí tự nhiên (gồm các chuyên ngành: Địa lí tài nguyên - môi trường, Địa lí du lịch) |
D440217 |
A, B, Di |
||
- Văn học |
D220330 |
C |
||
- Lịch sử |
D220310 |
C |
||
- Tâm lí học giáo dục (Tâm lý học) |
D310403 |
A, B, C |
||
- Công tác xã hội |
D760101 |
C, Di |
||
- Quản lý giáo dục |
D140114 |
A, B, C |
||
- Việt Nam học (Văn hóa du lịch) |
D220113 |
C, Di |
||
- Quản lí nhà nước (Hành chính học) |
D310205 |
A, C, Di |
||
- Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
Di |
||
3. Các ngành đào tạo cử nhân kinh tế - ỌTKD ' |
|
|
|
700 |
- Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp, Quản trị kinh doanh quốc tế (ngoại thương), Quản trị kinh doanh du lịch, Quản trị kinh doanh thương mại, Quản trị Marketing) |
D340101 |
A, D1 |
||
- Kinh tế (chuyên ngành kinh tế đâu tư) |
D310101 |
A, D1 |
||
- Kế toán |
D340301 |
A, D1 |
||
- Tài chính - Ngân hàng (gồm các chuyên ngành: Ngân hàng và kinh doanh tiền tệ, Tài chính doanh nghiệp, Đầu tư tài chính, Quản lí tài chính kế toán, Tài chính công và quản lý thuế) |
D340201 |
A, D1 |
||
4. Các ngành đào tạo kĩ sư |
370 |
|||
- Kĩ thuật điện, điện tử |
D520201 |
A, A1 |
||
- Kĩ thuật điện tử, truyền thông (Điện tử - Viễn thông) |
D520207 |
A, A1 |
||
- Công nghệ kĩ thuật xậy dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
D510103 |
A |
||
- Nông học |
D620109 |
B |
||
- Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (chuyên ngành Hóa học hóa dâu, Công nghệ môi trường) |
D510401 |
A |
Chi tiết về Thông tin tuyển sinh của trường Đại học Quy Nhơn xem tại đây hoặc có thể dowload xem chi tiết hơn: Thông tin tuyển sinh 2013 Trường Đại học Quy Nhơn
Trường đại học Quy Nhơn sẽ tổ chức thi tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Khối M thi Văn, Toán (theo đề thi khối D1), thi năng khiếu gồm các môn: hát, đọc diễn cảm, kể chuyện.
Khối T thi Dinh, Toán (theo đề thi khối B), thi năng khiếu gồm các môn: bật xa, gập thân, chạy cự ly ngắn.
Thí sinh thi vào ngành giáo dục thể chất, nam phải cao 1,65m, nặng 45kg trở lên; nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.
Các ngành sư phạm không tuyển thí sinh dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
Năm 2013, trường không tuyển sinh hệ cao đẳng.
Tuyensinh247 Tổng hợp
>> Danh sách các trường đại học cao đẳng công bố chỉ tiêu tuyển sinh năm 2013
>> Danh sách các trường đại học cao đẳng tuyển sinh liên thông năm 2013