Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Hồng Đức năm 2013
như sau: Số TT Tên trường Ngành học Ký hiệu trường Mã ngành đào tạo Khối thi Chỉ tiêu năm 2013 Trường Đại học Hồng Đức ĐT: (037) 3910.222; Fax: (037) 3910.475 Website: www.hdu.edu.vn ...
như sau:
Số TT |
Tên trường Ngành học |
Ký hiệu trường |
Mã ngành đào tạo |
Khối thi
|
Chỉ tiêu năm 2013 |
Trường Đại học Hồng Đức ĐT: (037) 3910.222; Fax: (037) 3910.475 Website: www.hdu.edu.vn |
HDT |
2650 | |||
Phòng Đào tạo Số 565 Quang Trung, phường Đông Vệ, TP Thanh Hóa ĐT: (037) 3910.619 |
|||||
I |
Hệ đào tạo đại học |
1750 |
|||
1 |
Sư phạm Toán học |
D140209 |
A,A1 | 60 | |
2 |
Sư phạm Vật lý |
D140211 |
A,A1 | 50 | |
3 |
Sư phạm Hóa học |
D140212 |
A,B |
50 | |
4 |
Sư phạm Sinh học |
D140213 |
B |
50 | |
5 |
Sư phạm Ngữ văn |
D140217 |
C,D1 |
60 | |
6 |
Sư phạm Lịch sử |
D140218 |
C |
50 | |
7 |
Sư phạm Địa lý |
D140219 |
A,A1,C |
50 | |
8 |
Sư phạm tiếng Anh |
D140231 |
A1,D1 |
70 | |
9 |
Giáo dục Tiểu học |
D140202 |
D1,M |
120 | |
10 |
Giáo dục Mầm non |
D140201 |
M |
180 | |
11 |
Văn học |
D220330 |
C,D1 |
50 | |
12 |
Lịch sử (định hướng Quản lý di tích, danh thắng) |
D220310 |
C |
50 | |
13 |
Địa lý học (định hướng Quản lý tài nguyên môi trường) |
D310501 |
A,A1,C |
50 | |
14 |
Việt Nam học (định hướng Hướng dẫn du lịch) |
D220113 |
A,C,D1 |
50 | |
15 |
Xã hội học (định hướng Công tác xã hội) |
D310301 |
A,C,D1 |
50 | |
16 |
Tâm lý học (định hướng Quản trị nhân sự) |
D310401 |
A,A1, B,C,D1 |
50 | |
17 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A,A1 |
50 | |
18 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
D580201 |
A,A1 |
50 | |
19 |
Vật lý học (Vật lý ứng dụng) |
D440102 |
A,A1 |
50 | |
20 |
Kế toán |
D340301 |
A,A1,D1 |
180 | |
21 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A,A1,D1 |
100 | |
22 |
Tài chính-Ngân hàng |
D340201 |
A,A1,D1 |
120 | |
23 |
Nông học (định hướng công nghệ cao) |
D620109 |
A,A1,B |
40 | |
24 |
Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y) |
D620105 |
A,A1,B |
40 | |
25 |
Bảo vệ thực vật |
D620112 |
A,A1,B |
40 | |
26 |
Lâm nghiệp |
D620201 |
A,A1,B |
40 | |
II |
Hệ đào tạo cao đẳng: |
900 |
|||
1 |
SP Toán học (Toán - Tin) |
C140209 |
A,A1 | 50 | |
2 |
SP Hoá học (Hóa - Sinh) |
C140212 |
A, B | 50 | |
3 |
SP Sinh học (Sinh-Công nghệ nông nghiệp) |
C140213 |
B | 50 | |
4 |
SP Ngữ văn (Văn-Sử) |
C140217 |
C,D1 |
50 | |
5 |
SP Địa lý (Địa-Sử) |
C140219 |
A,A1,C |
50 | |
6 |
Giáo dục Mầm non |
C140201 |
M |
60 | |
7 |
Giáo dục Tiểu học |
C140202 |
D1,M |
60 | |
8 |
SP Tiếng Anh |
C140231 |
A1,D1 |
50 | |
9 |
Kế toán |
C340301 |
A,A1,D1 |
210 | |
10 |
Quản trị Kinh doanh |
C340101 |
A,A1,D1 |
110 | |
11 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
C510301 |
A,A1 |
50 | |
12 |
Quản lý đất đai |
C850103 |
A,A1,B |
60 | |
13 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
A,A1 |
50 |
Theo MOET
>> Danh sách các trường đại học cao đẳng công bố chỉ tiêu tuyển sinh năm 2013
>> Chỉ tiêu tuyển sinh các trường Công an năm 2013