Chi Ly lài
hay còn gọi là chi Lài trâu (danh pháp khoa học: Tabernaemontana) là một chi của khoảng 100-110 loài cây trong họ La bố ma (Apocynaceae), với sự phân bổ rộng khắp vùng nhiệt đới. Chúng là các cây bụi và cây gỗ nhỏ, cao khoảng 1-15 m. Lá thường xanh, ...
hay còn gọi là chi Lài trâu (danh pháp khoa học: Tabernaemontana) là một chi của khoảng 100-110 loài cây trong họ La bố ma (Apocynaceae), với sự phân bổ rộng khắp vùng nhiệt đới. Chúng là các cây bụi và cây gỗ nhỏ, cao khoảng 1-15 m. Lá thường xanh, mọc đối, dài 3-25 cm, với nhựa màu trắng sữa. Hoa có hương thơm, màu trắng, đường kính 1-5 cm. Các tên gọi trong tiếng Việt cho các loài trong chi này là lài trâu, ly lài, ly, ngọc bút v.v.
- Tabernaemontana africana: Ly lài châu Phi. Châu Phi.
- Tabernaemontana alba: Ly lài trắng. Trung Mỹ.
- Tabernaemontana amygdalifolia: Ly lài lá đào. Miền nam Mexico, Trung Mỹ, miền bắc Nam Mỹ.
- Tabernaemontana bovina: Lài trâu. Miền nam Trung Quốc tới Thái Lan.
- Tabernaemontana bufalina: Miền nam Trung Quốc tới Thái Lan.
- Tabernaemontana calcarea: Madagascar.
- Tabernaemontana capuronii: Madagascar.
- Tabernaemontana catharinensis: Miền tây Nam Mỹ.
- Tabernaemontana ciliata: Madagascar.
- Tabernaemontana citrifolia: Caribe.
- Tabernaemontana coffeoides: Madagascar.
- Tabernaemontana corymbosa: Đông Nam Á.
- Tabernaemontana crassa: Madagascar.
- Tabernaemontana crassifolia: Madagascar.
- Tabernaemontana cymosa: Miền tây Nam Mỹ.
- Tabernaemontana debrayi: Madagascar.
- Tabernaemontana divaricata: Ngọc bút, lài trâu cánh kép. Miền bắc Ấn Độ tới Thái Lan.
- Tabernaemontana elegans: Nam Phi về phía bắc tới Somalia.
- Tabernaemontana eusepala: Madagascar.
- Tabernaemontana eusepaloides: Madagascar.
- Tabernaemontana heyneana: Ấn Độ.
- Tabernaemontana humblotii: Madagascar.
- Tabernaemontana jasminflora: Ly lài hay ly nhài.
- Tabernaemontana laotica: Ly lài Lào.
- Tabernaemontana microphylla: Ly lài lá nhỏ.
- Tabernaemontana mocquerysii: Madagascar.
- Tabernaemontana pachysiphon: Nhiệt đới Đông Phi.
- Tabernaemontana pandacaqui: Đông Nam Á, Australasia, các đảo miền tây Thái Bình Dương.
- Tabernaemontana phymata: Madagascar.
- Tabernaemontana retusa: Madagascar.
- Tabernaemontana rostrata: Đông Nam Á.
- Tabernaemontana sambiranensis: Madagascar.
- Tabernaemontana sananho: Miền bắc Nam Mỹ.
- Tabernaemontana sessilifolia: Madagascar.
- Tabernaemontana siphilitica: Miền bắc Nam Mỹ.
- Tabernaemontana stellata: Madagascar.
- Tabernaemontana ventricosa: Nam Phi.
Giống Plena của loài T. divaricata với hoa cánh kép, là một loại cây cảnh phổ biến.