Cấu Tạo Động Cơ
Động học cơ cấu trục khuỷu thanh truyền giao tâm. Chuyển vị của piston. Hình 1.1. Sơ đồ cơ cấu trục khuỷu thanh truyền giao tâm . ...
Động học cơ cấu trục khuỷu thanh truyền giao tâm.
Chuyển vị của piston.

Hình 1.1. Sơ đồ cơ cấu trục khuỷu thanh truyền giao tâm.
Chuyển vị x tính từ điểm chết trên của piston phụ thuộc vào góc quay α size 12{α} {} của trục khuỷu.
x=AB'=AO−(DO−DB') size 12{x= ital "AB"'= ital "AO" - ( ital "DO" - ital "DB"' ) } {}=(l+R)−(Rcosα+lcosβ) size 12{ {}= ( l+R ) - ( R"cos"α+l"cos"β ) } {} (1-1)
Trong đó :
l: Chiều dài của thanh truyền.
R: Bán kính quay của trục khuỷu.
α size 12{α} {}: Góc quay của trục khuỷu tương ứng với x tính từ điểm chết trên.
β size 12{β} {}: Góc lệch giữa tâm thanh truyền và đường tâm xylanh.
x=[(1+1λ)−(cosα+1λcosβ)]R size 12{x= [ ( 1+ { {1} over {λ} } ) - ( "cos"α+ { {1} over {λ} } "cos"β ) ] R} {}Gọi λ=Rl size 12{λ= { {R} over {l} } } {} là tham số kết cấu.
Công thức chính xác: (1-2)
Công thức gần đúng: ⇒ size 12{ drarrow } {}x≈R[(1−cosα)+λ4(1−cos2α)] size 12{x approx R [ ( 1 - "cos"α ) + { {λ} over {4} } ( 1 - "cos"2α ) ] } {} (1-3)
Vận tốc của piston.
Lấy đạo hàm của chuyển vị (x) ta có:
v=Rω(sinα+λ2sin2α) size 12{v=Rω ( "sin"α+ { {λ} over {2} } "sin"2α ) } {}ω size 12{ω} {}: Tốc độ góc của trục khuỷu.
(1-4)
- Tốc độ trung bình của động cơ:
Trong đó:
S: Hành trình của piston S = 2R (m)
n: Số vòng quay của động cơ (vòng/phút).
vtb=3,5−6,5(m/s) size 12{v rSub { size 8{ ital "tb"} } =3,5 - 6,5 ( m/s ) } {}- Động cơ tốc độ thấp tốc:
vtb=6,5−9(m/s) size 12{v rSub { size 8{ ital "tb"} } =6,5 - 9 ( m/s ) } {}- Động cơ tốc độ trung bình:
vtb>9(m/s) size 12{v rSub { size 8{ ital "tb"} } >9 ( m/s ) } {}- Động cơ tốc độ cao:
Gia tốc góc của piston.
Lấy đạo hàm của vận tốc góc theo thời gian
j = dv dt = dv dα dα dt = dv dα . ω size 12{j= { { ital "dv"} over { ital "dt"} } = { { ital "dv"} over {dα} } { {dα} over { ital "dt"} } = { { ital "dv"} over {dα} } "." ω} {}
(1-5)
djdα=−Rω2(sinα+2λsin2α)=0 size 12{ { { ital "dj"} over {dα} } = - Rω rSup { size 8{2} } ( "sin"α+2λ"sin"2α ) =0} {}Gia tốc đạt cực đại khi đạo hàm:
(1-6)
Vậy ta có gia tốc cực trị:
j α = 180 0 = − Rω 2 ( 1 − λ ) size 12{j rSub { size 8{α="180" rSup { size 6{0} } } } = - Rω rSup {2} size 12{ ( 1 - λ ) }} {}
Động học cơ cấu trục khuỷu thanh truyền lệch tâm.
Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền lệch tâm có tác dụng:
- Giảm lực ngang N tác dụng lên xylanh.
- Tăng được dung tích công tác của xylanh.
Quy luật động học của piston.
Vị trí điểm chết.
Hình 1.2. Sơ đồ cơ cấu trục khuỷu thanh truyền lệch tâm.
- Xác định ĐCT và ĐCD qua α1 size 12{α rSub { size 8{1} } } {}, α2 size 12{α rSub { size 8{2} } } {}.
Từ các tam giác A’OE và A’’OE ta rút ra:
sin α 1 = OE OA ' = a l + R size 12{"sin"α rSub { size 8{1} } = { { ital "OE"} over { ital "OA"'} } = { {a} over {l+R} } } {}
(1-7)
sinα2=OEOA'=al−R size 12{"sin"α rSub { size 8{2} } = { { ital "OE"} over { ital "OA""'"} } = { {a} over {l - R} } } {} Trong đó:
α: Độ lệch tâm.
l: Chiều dài thanh truyền.
R: Bán kính quay của trục khuỷu.
aR=k size 12{ { {a} over {R} } =k} {}Gọi:
: Hệ số lệch tâm.
λ = R l size 12{λ= { {R} over {l} } } {}
: Tham số kết cấu.
sinα2=−λkλ−1 size 12{"sin"α rSub { size 8{2} } = - { {λk} over {λ - 1} } } {}sinα1=λkλ+1 size 12{"sin"α rSub { size 8{1} } = { {λk} over {λ+1} } } {}Ta có: (1-8)
Do đó: α1=arcsin(λkλ+1) size 12{α rSub { size 8{1} } ="arcsin" ( { {λk} over {λ+1} } ) } {} và α2=arcsin(−λkλ−1) size 12{α rSub { size 8{2} } ="arcsin" ( - { {λk} over {λ - 1} } ) } {}. (1-9)
Hành trình của piston.
Gọi khoảng cách: - Từ ĐCT đến O: S1
- Từ ĐCD đến O: S2
S=S1−S2=(l+R)2−a2−(l−R)2−a2 size 12{S=S rSub { size 8{1} } - S rSub { size 8{2} } = sqrt { ( l+R ) rSup { size 8{2} } - a rSup { size 8{2} } } - sqrt { ( l - R ) rSup { size 8{2} } - a rSup { size 8{2} } } } {}Hành trình piston:
(1-10)
Do dó độ lệch tâm tồn tại khi: k > 2R.
Chuyển vị, vận tốc và gia tốc của piston.
Chuyển vị của piston.
Sx=Rcosα+lcosβ=R(cosα+1λcosβ) size 12{S rSub { size 8{x} } =R"cos"α+l"cos"β=R ( "cos"α+ { {1} over {λ} } "cos"β ) } {}x=S1−Sx size 12{x=S rSub { size 8{1} } - S rSub { size 8{x} } } {}Khi trục khuỷu quay đi một góc, chuyển vị của piston tính từ ĐCT có thể xác định theo công thức sau:
Trong đó :
x=R[(1λ+1)2−k2−(cosα+1λcosβ) size 12{x=R [ sqrt { ( { {1} over {λ} } +1 ) rSup { size 8{2} } - k rSup { size 8{2} } } - ( "cos"α+ { {1} over {λ} } "cos"β ) } {}Vì vậy:
(1-11)
Thay tất cả vào (1-8):
sin α 2 = λk λ − 1 size 12{"sin"α rSub { size 8{2} } = { {λk} over {λ - 1} } } {}
x=R[(1−cosα)+λ4(1−cos2α)−λksinα] size 12{x=R [ ( 1 - "cos"α ) + { {λ} over {4} } ( 1 - "cos"2α ) - λk"sin"α ] } {} (1-12) Sau khi rút gọn ta có dạng đơn giản:
(1-13)
Vận tốc của piston.
Lấy đạo hàm 2 vế phương trình (1-13) đối với thời gian t:
v = dx dt = dx dα dα dt = Rω ( sin α + λ 2 sin 2α − λk cos α ) size 12{v= { { ital "dx"} over { ital "dt"} } = { { ital "dx"} over {dα} } { {dα} over { ital "dt"} } =Rω ( "sin"α+ { {λ} over {2} } "sin"2α - λk"cos"α ) } {}
(1-14)
Gia tốc của piston.
Ta có công thức tính gia tốc piston:
(1-15)