Câu II.2 trang 272 SGK Sinh học 12 nâng cao
Giải bài tập Câu 2.2 trang 272 SGK Sinh học 12 nâng cao ...
Giải bài tập Câu 2.2 trang 272 SGK Sinh học 12 nâng cao
Đề bài
Sinh học vi khuẩn: Hoàn thành bảng liệt kê các đặc tính sinh học và ý nghĩa kinh tế của vi khuẩn.
Bảng 66.3 Đặc tính sinh học và ý nghĩa kinh tế của vi khuẩn
Đặc tính sinh học |
Ý nghĩa kinh tế |
Ví dụ |
Phương thức dinh dưỡng |
||
Sinh trưởng, phát triển |
||
Sinh sản |
||
Có lợi hoặc có hại |
Lời giải chi tiết
Bảng 66.3 Đặc tính sinh học và ý nghĩa kinh tế của vi khuẩn
Đặc tính sinh học |
Đặc điểm |
Ví dụ |
Phương thức dinh dưỡng
|
- Hoá tự dưỡng - Hoá dị dưỡng - Quang tự dương - Quang dị dưỡng |
- Vi khuẩn nitrat hoá - E coli - Vi khuẩn lam - Vi khuẩn tía |
Sinh trưởng |
- Sinh trưởng nhanh - tăng nhanh số lượng tế bào trong quần thể theo đơn vị thời gian. |
- Vi khuẩn E. coli tăng gấp đôi số lượng tế bào qua 20 phút trong môi trường nuôi cấy liên tục |
Sinh sản |
- Phân đôi - Nảy chồi và tạo bào tử |
- E. coli - Xạ khuẩn |
ý nghĩa kinh tế: - Có lợi |
- Sử dụng trong công nghiệp lên men, công nghiệp điều chế kháng sinh, vacxin... |
- Sản xuất bia, rượu, sữa chua, tương, muối dưa cà... |
- Có hại |
- Gây bênh cho cây trồng, vật nuôi và con người |
- Virut gây bệnh khảm lá ở thuốc lá, cà chua. Virut HIV gây bệnh AIDS ở người. Vi khuẩn tả gây bệnh tả, vi khuẩn lao gây bệnh lao ở người. |
soanbailop6.com