Câu hỏi với từ hỏi - "Wh" Questions - Unit 2 Tiếng Anh 10
Câu hỏi với từ hỏi - "Wh" Questions - Unit 2 Tiếng Anh 10 WHO, WHOM, WHOSE, WHAT, WHICH, WHEN, WHERE. WHY ...
Câu hỏi với từ hỏi - "Wh" Questions - Unit 2 Tiếng Anh 10
WHO, WHOM, WHOSE, WHAT, WHICH, WHEN, WHERE. WHY
A.“WH” QUESTIONS (Câu hỏi với từ hỏi)
Tiếng Anh có 9 từ hỏi: WHO, WHOM, WHOSE, WHAT, WHICH, WHEN, WHERE. WHY và now
1. Question-words used as subjects (Từ hòi dùng làm chủ từ).
e.g.: Who is in the principal’s mom?
(Ai trog phòng hiệu trưởng vậy?)
What caused the hotel fire last week?
(Cái gì gây ra đám cháy khách sạn tuần rồi?)
Cau hỏi với từ hỏi làm chủ từ có cấu trúc như câu phát biểu (Declarative sentences or Statements)
Question-word + V + o + A ?
2.Question-words used us objects or modifiers (Từ hỏi dùng làm túc lừ hay bổ từ).
e.g.: What do they talk about at the meeting?
(Họ nói về điều gì ở cuộc họp?)
When are they going to repair had streets?
(Khi nào họ định sửa những con đường hư?)
Câu hỏi với từ hỏi làm.lúc từ hay hổ lừ có cấu trúc
Từ hỏi + aux.v / do + s +Vm + o /A?
aux.V: auxiliary verb : trự động Vm: main verb : động từ chánh
Chú ý:
Các từ WHAT, WHICH và WHOSE có thể có danh từ theo sau. e.g.: What colour is your bike?
Which subject do you like best?
Whose bike is he riding?
Từ HOW có Ihể có tính từ (adjective) hay trạng từ (adverb) theo sau. e.g.: How old is your school?
(Trường bọn được bao nhiêu năm?)
How often do you visit your grandparents?
(Bao lâu bạn thăm ông bà bạn một lần ?)
soanbailop6.com