Câu hỏi 1, 2, 3, 4, 5 trang 65, 66 Địa lý 6, Câu 1: Quan sát biểu đồ hình 55 , trả lời các câu hỏi sau: – Những yếu tố nào được thể...
Bài 21: Thực hành phân tích biểu đồ nhiệt độ lượng mưa – Câu hỏi 1, 2, 3, 4, 5 trang 65, 66 SGK Địa lý 6. Câu 1: Quan sát biểu đồ hình 55 SGK, trả lời các câu hỏi sau: – Những yếu tố nào được thể hiện trên biểu đồ? Trong thời gian bao lâu? Câu 1: Quan sát biểu đồ hình 55 SGK, trả lời ...
– Những yếu tố nào được thể hiện trên biểu đồ? Trong thời gian bao lâu?
Câu 1: Quan sát biểu đồ hình 55 SGK, trả lời các câu hỏi sau:
– Những yếu tố nào được thể hiện trên biểu đồ? Trong thời gian bao lâu?
Yếu tố nào được biểu hiện theo đường? Yếu tố nào được biểu hiện bằng hình cột?
– Trục dọc bên phải dùng để đo tính đại lượng nào?
– Trục dọc bên trái dùng để đo tính đại lượng nào?
– Đơn vị để tính nhiệt độ là gì? Đơn vị để tính lượng mưa là gì?
Trả lời:
– Những yếu tố được thể hiện trên biểu đồ là nhiệt độ và lượng mưaễ Chúng được biêu hiện trong thời gian 12 tháng.
Yếu tố được biểu hiện theo đường là nhiệt độ.
Yeu tố được biểu hiện bằng hình cột là lượng mưa.
– Trục dọc bên phải dùng để đo tính nhiệt độ.
– Trục dọc bên trái dùng đề đo tính lượng mưa.
– Đơn vị để tính nhiệt độ là °c ; đơn vị để tính lượng mưa là mm.
Câu 2. Dựa vào các trục của hệ toạ độ vuông góc để xác định các đại lượng rồi ghi kết quả vào bảng sau:
Nhiệt độ (°C)
Cao nhất |
Tháp nhất |
Nhiệt độ chênh lệch giữa tháng cao nhất và tháng thấp nhất. |
||
Trị số |
Tháng |
Trị số |
Tháng |
|
|
|
|
|
Lượng mưa (mm)
Cao nhất |
Thấp nhất |
Lượng mưa chênh lệch giữa tháng cao nhất và tháng thấp nhất. |
||
Trị số |
Tháng |
Trị số |
Tháng |
|
|
|
|
|
Trả lời:
Nhiệt độ (°C)
Cao nhất |
Thấp nhất |
Nhiệt độ chênh lệch giữa tháng cao nhất và tháng thẩp nhất. |
||
Trị số |
Tháng |
Trị số |
Tháng |
|
30°c |
VII |
17°c |
I |
13°c |
Lượng mưa (mm)
Lượng mưa (mm)
|
Câu 3. Từ các bảng số liệu trên, hãy nêu nhận xét về nhiệt độ và lượng mưa của Hà Nội.
Trả lời:
Nhiệt độ và lượng mưa có sự chênh lệch giữa các tháng trong năm: có tháng nhiệt độ cao, có tháng nhiệt độ thấp, có tháng mưa nhiều, có tháng ít mưa. Sự chênh lệch nhiệt độ và lượng mưa giữa tháng cao nhất và thấp nhất tương đối lớn.
Câu 4. Quan sát hai biểu đồ hình 56, 57 SGK và trả lời các câu hỏi trong bảng sau:
Nhiệt độ và lượng mưa |
Biểu đồ của địa điểm A |
Biểu đồ cùa địa điểm B |
Tháng cỏ nhiệt độ cao nhất là tháng nào? Tháng có nhiệt độ thấp nhất là tháng nào? Những tháng có mưa nhiều (mùa mưa) bắt dầu từ tháng máy đến thảng mấy? |
|
|
Trả lời:
Biểu đồ hình 56
– Tháng có nhiệt độ cao nhất: tháng 4.
– Tháng có nhỉệt độ thấp nhất: tháng 1.
– Mùa mưa bắt đầu từ tháng 7 đén tháng 9.
Biểu đồ hình 57
– Tháng có nhiệt độ cao nhất: tháng 12.
– Tháng có nhiệt độ thấp nhất: tháng 7.
– Mùa mưa bắt đầu từ tháng 10 đến tháng 3.
Câu 5. Từ bảng thống kê trên cho biết biểu đồ nào là biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của địa điềm ở nửa cầu Bắc? Biểu đồ nào là của địa điểm ở nửa cầu Nam? Vì sao?
Trả lời:
Kết luận: Biểu đồ hình 56 SGK là biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của địa điểm ở nửa cầu Bắc (mùa nóng từ tháng 5 đến tháng 9, mưa nhiều từ tháng 7 đến tháng 9).
Biểu đồ hình 57 SGK là biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của địa điểm ở nửa cầu Nam (mùa nóng từ tháng 11 đến tháng 3, mùa mưa từ tháng 10 đến tháng 3).
Kết luận: Biểu đồ hình 56 SGK là biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của địa điểm ở nửa cầu Bắc (mùa nóng từ tháng 5 đến tháng 9, mưa nhiều từ tháng 7 đến tháng 9).
Biểu đồ hình 57 SGK là biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của địa điểm ở nửa cầu Nam (mùa nóng từ tháng 11 đến tháng 3, mùa mưa từ tháng 10 đến tháng 3).