Câu bị động của động từ khiếm khuyết
1. Can/ Could : có thể. Can + V → Can + be + V3/V-ed. Could + V → Could + be + V3/V-ed. I can't see the words on the board → The words on the board can't be seen . (Tôi không thể nhìn thấy chữ trên bảng → Chữ trên bảng ...
1. Can/ Could: có thể.
Can + V → Can + be + V3/V-ed.
Could + V → Could + be + V3/V-ed.
I can't see the words on the board → The words on the board can't be seen.
(Tôi không thể nhìn thấy chữ trên bảng → Chữ trên bảng không thể được nhìn thấy).
She could make a cake yesterday → A cake could be made yesterday (by her).
(Hôm qua cô ấy đã có thể làm bánh → Bánh được làm ngày hôm qua bởi cô ấy).
2. May/Might: có thể.
May + V → May + be + V3/V-ed.
Might + V → Might + be + V3/V-ed.
They may announce this news soon → This news may be announced soon.
(Họ có thể thông báo tin tức sớm → Tin tức sẽ được thông báo sớm).
3. Should/Ought to: nên.
Should + V → Should + be + V3/V-ed.
Ought to + V → Ought to + be + V3/V-ed.
You should repair your car → Your car should be repaired.
(Bạn nên sửa chữa ôtô của bạn → Ôtô của bạn nên được sửa chữa).
Henry ought to leave a message on my table → A message ought to be left a message on my table.
(Henry nên để lại tin nhắn trên bàn của tôi → Tin nhắn của Henry nên được để lại trên bàn của tôi).
4. Must/Have to: phải.
Must + V → Must + be + V3/V-ed.
Have to + V → Have to + be + V3/V-ed.
You must wear the helmet → The helmet must be worn.
(Bạn phải đội nón bảo hiểm → Nón bảo hiểm phải được đội).
You have to finish your work by noon→ Your work has to be finished by noon.
(Bạn phải hoàn thành công việc trước buổi trưa → Công việc phải được hoàn thành trước buổi trưa).
5. Will/Be going to: sẽ.
Will + V → Will + be + V3/V-ed.
Be going to +V → Be going to + be + V3/V-ed.
They will hold a party next to a pool → A party will be held next to a pool.
(Họ sẽ tổ chức một bữa tiệc cạnh hồ bơi → Một bữa tiệc sẽ được tổ chức cạnh hồ bơi).
Để hiểu rõ hơn về câu bị động của động từ khiếm khuyết vui lòng liên hệ .