Câu 32 trang 24 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 7 tập 2
Tính các giá trị của đa thức. ...
Tính các giá trị của đa thức.
Tính các giá trị của đa thức sau:
a) ({ m{}}xy + {x^2}{y^2} + {x^3}{y^3} + ........... + {x^{10}}{y^{10}}) tại x = -1; y = 1
b) (xyz + {x^2}{y^2}{z^2} + {x^3}{y^3}{z^3} + .......... + {x^{10}}{y^{10}}{z^{10}}) tại x = 1; y = -1; z = -1
Giải
a) ({ m{}}xy + {x^2}{y^2} + {x^3}{y^3} + ........... + {x^{10}}{y^{10}})
(= xy + {left( {xy} ight)^2} + {left( {xy} ight)^3} + ........ + {left( {xy} ight)^{10}})
Mà với x = -1 và y = 1 => xy = -1.1 = -1. Thay vào đa thức ta có:
( - 1 + {left( { - 1} ight)^2} + {left( { - 1} ight)^3} + ... + {left( { - 1} ight)^{10}} )
(= - 1 + 1 + ( - 1) + 1 + ... + ( - 1) + 1 = 0)
b) (xyz + {x^2}{y^2}{z^2} + {x^3}{y^3}{z^3} + .......... + {x^{10}}{y^{10}}{z^{10}})
(= xyz + {left( {xyz} ight)^2} + {left( {xyz} ight)^3} + ........... + {left( {xyz} ight)^{10}})
Mà với x = 1; y = -1; x = -1 => xyz = 1. (-1). (-1)=1
Thay vào đa thức ta có: (1 + {1^2} + {1^3} + ........ + {1^{10}} = 10)
Sachbaitap.com