Câu 2 trang 55 Sách bài tập Địa lý 12: Hoàn thành bảng so sánh những nét khác nhau cơ bản giữa nền nông nghiệp cổ...
Hoàn thành bảng so sánh những nét khác nhau cơ bản giữa nền nông nghiệp cổ truyền và nền nông nghiệp hàng hóa. Câu 2 trang 55 Sách bài tập (SBT) Địa lý 12 – BÀI 21. ĐẶC ĐIỂM NỀN NÔNG NGHIỆP NƯỚC TA Hoàn thành bảng so sánh những nét khác nhau cơ bản giữa nền nông nghiệp cổ truyền và nền nông ...
Hoàn thành bảng so sánh những nét khác nhau cơ bản giữa nền nông nghiệp cổ truyền và nền nông nghiệp hàng hóa
Tiêu chí |
Nền nông nghiệp cổ truyền |
Nền nông nghiệp hàng hóa |
Mục đích |
|
|
Quy mô sản xuất |
|
|
Hướng chuyên môn hóa |
|
|
Đầu tư, trang thiết bị |
|
|
Hiệu quả sản xuất |
|
|
Phân bố |
|
|
Trả lời:
Tiêu chí |
Nền nông nghiệp cổ truyền |
Nền nông nghiệp hàng hóa |
Mục đích |
Mang tính chất tự cung tự cấp, phục vụ nhu cầu tiêu dùng tại chỗ |
Sản xuất theo hướng chuyên môn hóa tạo ra nhiều lợi nhuận phục vụ xuất khẩu |
Quy mô sản xuất |
-Quy mô nhỏ, manh mún, phân tán |
-Quy mô tương đối lớn -Mức độ tập trung cao |
Hướng chuyên môn hóa |
-Không quan tâm đến thị trường -Tự cấp, tự túc |
– Gắn liền với thị trường tiêu thụ hàng hóa – Thị trường tác động lớn đến sản xuất |
Đầu tư, trang thiết bị |
-Chủ yếu sử dụng sức người và động vật – Kĩ thuật thô sơ lạc hậu -Sản xuất nhiều loại, phục vụ cho nhu cầu tiêu dùng tại chỗ |
-Tăng cường sử dụng các loại máy móc, vật tư nông nghiệp -Kĩ thuật tương đối tiên tiến -Chuyên môn hóa thể hiện tương đối rõ |
Hiệu quả sản xuất |
-Năng suất lao động thấp -Năng suất cây trồng vật nuôi kém -ahieeju quả thấp trên một đơn vị diện tích đất nông nghiệp |
– Năng suất lao động cao -Năng suất cây trồng vật nuôi cao -Hiệu quả cao, lợi nhuận nhiều trên một đơn vị diện tích đất nông nghiệp
|
Phân bố |
-Nhiều nơi trên cả nước -Tập trung ở các vùng còn gặp nhiều khó khăn |
– Nhiều nơi trên một số vùng -Tập trung ở các vùng có nhiều điều kiện thuận lợi |
Tiêu chí |
Nền nông nghiệp cổ truyền |
Nền nông nghiệp hàng hóa |
Mục đích |
Mang tính chất tự cung tự cấp, phục vụ nhu cầu tiêu dùng tại chỗ |
Sản xuất theo hướng chuyên môn hóa tạo ra nhiều lợi nhuận phục vụ xuất khẩu |
Quy mô sản xuất |
-Quy mô nhỏ, manh mún, phân tán |
-Quy mô tương đối lớn -Mức độ tập trung cao |
Hướng chuyên môn hóa |
-Không quan tâm đến thị trường -Tự cấp, tự túc |
– Gắn liền với thị trường tiêu thụ hàng hóa – Thị trường tác động lớn đến sản xuất |
Đầu tư, trang thiết bị |
-Chủ yếu sử dụng sức người và động vật – Kĩ thuật thô sơ lạc hậu -Sản xuất nhiều loại, phục vụ cho nhu cầu tiêu dùng tại chỗ |
-Tăng cường sử dụng các loại máy móc, vật tư nông nghiệp -Kĩ thuật tương đối tiên tiến -Chuyên môn hóa thể hiện tương đối rõ |
Hiệu quả sản xuất |
-Năng suất lao động thấp -Năng suất cây trồng vật nuôi kém -ahieeju quả thấp trên một đơn vị diện tích đất nông nghiệp |
– Năng suất lao động cao -Năng suất cây trồng vật nuôi cao -Hiệu quả cao, lợi nhuận nhiều trên một đơn vị diện tích đất nông nghiệp
|
Phân bố |
-Nhiều nơi trên cả nước -Tập trung ở các vùng còn gặp nhiều khó khăn |
– Nhiều nơi trên một số vùng -Tập trung ở các vùng có nhiều điều kiện thuận lợi |