Câu 2 trang 5 Sách bài tập Toán 8 tập 1: Rút gọn các biểu thức sau...
Rút gọn các biểu thức sau. Câu 2 trang 5 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 – Bài 1. Nhân đơn thức với đa thức Rút gọn các biểu thức sau a. (xleft( {2{x^2} – 3} ight) – {x^2}left( {5x + 1} ight) + {x^2}) b. (3xleft( {x – 2} ight) – 5xleft( {1 – x} ight) – 8left( {{x^2} – 3} ight)) c. ...
Rút gọn các biểu thức sau
a. (xleft( {2{x^2} – 3} ight) – {x^2}left( {5x + 1} ight) + {x^2})
b. (3xleft( {x – 2} ight) – 5xleft( {1 – x} ight) – 8left( {{x^2} – 3} ight))
c. ({1 over 2}{x^2}left( {6x – 3} ight) – xleft( {{x^2} + {1 over 2}} ight) + {1 over 2}left( {x + 4} ight))
Giải:
a. (xleft( {2{x^2} – 3} ight) – {x^2}left( {5x + 1} ight) + {x^2})=(2{x^3} – 3x – 5{x^3} – {x^2} + {x^2} = – 3x – 3{x^3})
b. (3xleft( {x – 2} ight) – 5xleft( {1 – x} ight) – 8left( {{x^2} – 3} ight))
( = 3{x^2} – 6x – 5x + 5{x^2} – 8{x^2} + 24 = – 11x + 24)
c. ({1 over 2}{x^2}left( {6x – 3} ight) – xleft( {{x^2} + {1 over 2}} ight) + {1 over 2}left( {x + 4} ight))
( = 3{x^3} – {3 over 2}x – {x^3} – {1 over 2}x + {1 over 2}x + 2 = 2{x^3} – {3 over 2}x + 2)