Câu 1, 2 trang 89 VBT Toán 2 tập 1: Giải câu 1, 2 trang 89 bài 76 Ngày tháng...
Giải câu 1, 2 trang 89 bài 76 Vở bài tập (VBT) Toán 2 tập 1. Câu 1.Đọc, viết (theo mẫu). Bài 76. Ngày tháng 1. Đọc, viết (theo mẫu): Đọc Viết Ngày bảy tháng mười một Ngày 7 tháng 11 Ngày hai mươi tháng mười một Ngày 15 tháng 11 Ngày mười một tháng ...
1. Đọc, viết (theo mẫu):
Đọc |
Viết |
Ngày bảy tháng mười một | Ngày 7 tháng 11 |
Ngày hai mươi tháng mười một | |
Ngày 15 tháng 11 | |
Ngày mười một tháng mười một | Ngày 11 tháng 11 |
2. a) Viết tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 12 (có 31 ngày):
b) Xem tờ lịch trên rồi viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:
– Ngày 1 tháng 12 là thứ hai, ngày 2 tháng 12 là …………
– Tháng 12 có …… ngày chủ nhật. Đó là các ngày: ………
– Tuần này, thứ bảy là ngày 13 tháng 12. Tuần sau, thứ bảy là ngày ……… Tuần trước, thứ bảy là ngày ………
– Tuần này, thứ hai là ngày 1 tháng 12, đến thứ bảy tuần này sẽ là ngày…………
Bài giải
1. Đọc, viết (theo mẫu):
Đọc |
Viết |
Ngày bảy tháng mười một | Ngày 7 tháng 11 |
Ngày hai mươi tháng mười một | Ngày 20 tháng 11 |
Ngày mười lăm tháng mười một | Ngày 15 tháng 11 |
Ngày mười một tháng mười một | Ngày 11 tháng 11 |
2. a)Viết tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 12 (có 31 ngày):
b) Xem tờ lịch trên rồi viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:
– Ngày 1 tháng 12 là thứ hai, ngày 2 tháng 12 là thứ ba.
– Tháng 12 có 4 ngày chủ nhật. Đó là các ngày: 7, 14, 21, 28.
– Tuần này, thứ bảy là ngày 13 tháng 12. Tuần sau, thứ bảy là ngày 20 tháng 12. Tuần trước, thứ bảy là ngày 6 tháng 12.
– Tuần này, thứ hai là ngày 1 tháng 12, đến thứ bảy tuần này sẽ là ngày 6 tháng 12.