Câu 1, 2, 3 vở bài tập toán 2 tập 2 Trang 80
1.Trong túi An có các tờ giấy bạc sau : ...
1.Trong túi An có các tờ giấy bạc sau :
1.Trong túi An có các tờ giấy bạc sau :
a)Hỏi trong tú An có tất cả bao nhiêu tiền ?
b)An mua bút chì hết 700 đồng. Hỏi An còn lại bao nhiêu tiền ?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
2.Viết số tiền còn lại vàoô trống (theo mẫu) :
Bình có |
Bình mua hết |
Số tiền Bình còn lại |
700 đồng |
600 đồng |
|
800 đồng |
400 đồng |
|
900 đồng |
500 đồng |
|
1000 đồng |
1000 ồng |
|
3.Viết số thích hợp vào trống (theo mẫu) :
Số tiền |
Gồm các tờ giấy bác loại |
||
100 đồng |
200 đồng |
500 đồng |
|
800 đồng |
1 |
1 |
1 |
600 đồng |
|
|
|
200 đồng |
|
|
|
1000 đồng |
|
|
|
GIẢI
1.Trong túi An có các tờ giấy bạc sau :
a)Hỏi trong tú An có tất cả bao nhiêu tiền ?
b)An mua bút chì hết 700 đồng. Hỏi An còn lại bao nhiêu tiền ?
Bài giải
a)Trong túi An có : (500 + 200 + 100 = 800) (đồng)
b)An còn lại số tiền là : (800 - 700 = 100) (đồng)
2.Viết số tiền còn lại vào ô trống (theo mẫu) :
Bình có |
Bình mua hết |
Số tiền Bình còn lại |
700 đồng |
600 đồng |
100 đồng |
800 đồng |
400 đồng |
400 đồng |
900 đồng |
500 đồng |
400 đồng |
1000 đồng |
1000 đồng |
0 đồng |
3.Viết số thích hợp vào trống (theo mẫu) :
Số tiền |
Gồm các tờ giấy bác loại |
||
100 đồng |
200 đồng |
500 đồng |
|
800 đồng |
1 |
1 |
1 |
600 đồng |
1 |
0 |
1 |
200 đồng |
0 |
1 |
0 |
1000 đồng |
1 |
2 |
1 |
Sachbaitap.com