Câu 1, 2, 3 trang 6 vở bài tập môn Toán 4 tập 1: Bài 4. Biểu thức có chứa một chữ...
Câu 1, 2, 3 trang 6 Vở bài tập (SBT) Toán 4 tập 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) a) Nếu a = 10 thì 65 + a = 65 + … =. Giá trị của biểu thức 65 + a với a = 10 là …………. b) Nếu b = 7 thì Giá ...
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)
a) Nếu a = 10 thì 65 + a = 65 + … =.
Giá trị của biểu thức 65 + a với a = 10 là ………….
b) Nếu b = 7 thì
Giá trị của biểu thức với b = 7 là …………
c) Nếu m = 6 thì
Giá trị của biểu thức với m = 6 là ……….
d) Nếu n = 5 thì
Giá trị của biểu thức 185 : n với n = 5 là ……..
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) giá trị của biểu thức với a = 20 là ……….
b) giá trị của biểu thức với b = 500 là ……….
c) giá trị của biểu thức với c = 4 là ………..
d) giá trị của biểu thức 600 – x với x = 3 là ………..
3. Viết vào ô trống (theo mẫu):
a)
a |
5 |
10 |
20 |
(25 + a) |
(25 + 5 = 30) |
b)
c |
2 |
5 |
10 |
(296 – c) |
(296 – 2 = 294) |
Bài giải:
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)
a) Nếu a = 10 thì 65 + a = 65 + 10 = 75.
Giá trị của biểu thức 65 + a với a = 10 là 75.
b) Nếu b = 7 thì
Giá trị của biểu thức với b = 7 là 178.
c) Nếu m = 6 thì
Giá trị của biểu thức với m = 6 là 429.
d) Nếu n = 5 thì
Giá trị của biểu thức 185 : n với n = 5 là 37.
2.Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) giá trị của biểu thức với a = 20 là 390.
b) giá trị của biểu thức với b = 500 là 360.
c) giá trị của biểu thức với c = 4 là 204.
d) giá trị của biểu thức 600 – x với x = 300 là 300.
3. Viết vào ô trống (theo mẫu):
a)
a |
5 |
10 |
20 |
(25 + a) |
(25 + 5 = 30) |
(25 + 10 = 35) |
(25 + 20 = 45) |
b)
c |
2 |
5 |
10 |
(296 – c) |
(296 – 2 = 294) |
(296 – 5 = 291) |
(296 – 10 = 286) |