27/04/2018, 16:38

Câu 1, 2, 3 trang 4 Vở bài tập (VBT) Toán 2 tập 2

Giải câu 1, 2, 3 trang 4 bài 90 Vở bài tập (VBT) Toán 2 tập 2. Câu 1. Chuyển các tổng sau thành tích (theo mẫu) : ...

Giải câu 1, 2, 3 trang 4 bài 90 Vở bài tập (VBT) Toán 2 tập 2. Câu 1. Chuyển các tổng sau thành tích (theo mẫu) :

1.Chuyển các tổng sau thành tích (theo mẫu) :

Mẫu :(3 + 3 + 3 + 3 = 3 imes 4)

a) 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = .............

b)  5 + 5 + 5 + 5= .............

c)  8 + 8 + 8 = ................

d) 4 + 4+ 4 = ................

e) 7 + 7 + 7 + 7 + 7 = .................

f) 10 + 10 = ...............

2. Chuyển các tích thành tổng các số hạng bằng nhau rồi tính (theo mẫu) :

Mẫu :(6 imes 3 = 6 + 6 + 6 = 18;) vậy (6 imes 3 = 18.)

a)    

(9 imes 2 = ..........)

 (2 imes 9 = ..........)

b)    

 (3 imes 5 = ...........)

(5 imes 3 = ............)

3. Viết phép nhân (theo mẫu), biết :

a) Các thừa số là 8 và 2, tích là 16 :

Mẫu :(8 imes 2 = 16)

hoặc (2 imes 8 = 16)

b) Các thừa số là 2 và 9, tích là 18 : ……………

                                                         ……………

c) Các thừa số là 6 và 4, tích là 24 :……………

                                                       ………………

Bài giải                                                  

1. Chuyển các tổng sau thành tích (theo mẫu) :

a) (2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 2 imes 5)

b) (5 + 5 + 5 + 5 = 5 imes 4)   

c) (8 + 8 + 8 = 8 imes 3)    

d) (4 + 4 + 4 = 4 imes 3)   

e) (7 + 7 + 7 + 7 + 7 = 7 imes 5)   

f) (10 + 10 = 10 imes 2)    

2. 

Mẫu :

(6 imes 3 = 6 + 6 + 6 = 18;) vậy (6 imes3=18)

a) (9 imes 2 = 9 + 9 = 18;) vậy (9  imes 2=18)

(2 imes 9 = 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 18;) vậy (2  imes 9=18)

b) (3 imes 5 = 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 15;) vậy (3 imes5=15)

(5 imes 3 = 5 + 5 + 5 = 15;) vậy (5 imes3=15)

3.

a) Các thừa số là 8 và 2, tích là 16 :

Mẫu :

8 x 2 = 16

b) Các thừa số là 2 và 9, tích là 18 : 2 x 9=18

c) Các thừa số là 6 và 4, tích là 24 : 6 x 4=24

Sachbaitap.com

0