Câu 1, 2, 3 trang 4 Vở bài tập (VBT) Toán 2 tập 2
Giải câu 1, 2, 3 trang 4 bài 90 Vở bài tập (VBT) Toán 2 tập 2. Câu 1. Chuyển các tổng sau thành tích (theo mẫu) : ...
Giải câu 1, 2, 3 trang 4 bài 90 Vở bài tập (VBT) Toán 2 tập 2. Câu 1. Chuyển các tổng sau thành tích (theo mẫu) :
1.Chuyển các tổng sau thành tích (theo mẫu) :
Mẫu :(3 + 3 + 3 + 3 = 3 imes 4)
a) 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = .............
b) 5 + 5 + 5 + 5= .............
c) 8 + 8 + 8 = ................
d) 4 + 4+ 4 = ................
e) 7 + 7 + 7 + 7 + 7 = .................
f) 10 + 10 = ...............
2. Chuyển các tích thành tổng các số hạng bằng nhau rồi tính (theo mẫu) :
Mẫu :(6 imes 3 = 6 + 6 + 6 = 18;) vậy (6 imes 3 = 18.)
a)
(9 imes 2 = ..........)
(2 imes 9 = ..........)
b)
(3 imes 5 = ...........)
(5 imes 3 = ............)
3. Viết phép nhân (theo mẫu), biết :
a) Các thừa số là 8 và 2, tích là 16 :
Mẫu :(8 imes 2 = 16)
hoặc (2 imes 8 = 16)
b) Các thừa số là 2 và 9, tích là 18 : ……………
……………
c) Các thừa số là 6 và 4, tích là 24 :……………
………………
Bài giải
1. Chuyển các tổng sau thành tích (theo mẫu) :
a) (2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 2 imes 5)
b) (5 + 5 + 5 + 5 = 5 imes 4)
c) (8 + 8 + 8 = 8 imes 3)
d) (4 + 4 + 4 = 4 imes 3)
e) (7 + 7 + 7 + 7 + 7 = 7 imes 5)
f) (10 + 10 = 10 imes 2)
2.
Mẫu :
(6 imes 3 = 6 + 6 + 6 = 18;) vậy (6 imes3=18)
a) (9 imes 2 = 9 + 9 = 18;) vậy (9 imes 2=18)
(2 imes 9 = 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 18;) vậy (2 imes 9=18)
b) (3 imes 5 = 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 15;) vậy (3 imes5=15)
(5 imes 3 = 5 + 5 + 5 = 15;) vậy (5 imes3=15)
3.
a) Các thừa số là 8 và 2, tích là 16 :
Mẫu :
8 x 2 = 16
b) Các thừa số là 2 và 9, tích là 18 : 2 x 9=18
c) Các thừa số là 6 và 4, tích là 24 : 6 x 4=24
Sachbaitap.com