24/04/2018, 14:47

Câu 1, 2, 3 trang 26 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2: Bài 106. Luyện tập chung...

Câu 1, 2, 3 trang 26 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Giải câu 1, 2, 3 trang 26 bài 106 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. 1. Rút gọn phân số: 1. Rút gọn phân số: ({{18} over {30}};{{25} over {40}};{{42} over {72}};{{80} over {100}}) 2. Quy đồng mẫu số các phân số: a) ({5 over 3}) và ({4 ...

Câu 1, 2, 3 trang 26 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Giải câu 1, 2, 3 trang 26 bài 106 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. 1. Rút gọn phân số:

1. Rút gọn phân số: ({{18} over {30}};{{25} over {40}};{{42} over {72}};{{80} over {100}})

2. Quy đồng mẫu số các phân số:

a) ({5 over 3}) và ({4 over 7})

b) ({4 over 7}) và ({9 over {16}})

c) ({4 over 3};{1 over 2}) và ({3 over 5})

3. Khoanh vào trước câu trả lời đúng:

a) Phân số chỉ phần tô đậm của hình bên là:

A.({2 over 3})             B. ({3 over 2})                 C. ({2 over 5})                 D. ({3 over 5})

b) Trong các phân số ({4 over {20}};{6 over {28}};{{14} over {63}};{{12} over {51}}) phân số bằng ({2 over 9}) là:

A. ({4 over {20}})      B.({6 over {28}})                     C. ({{14} over {63}})               D. ({{12} over {51}})

Bài giải

1.

2.

a) Ta có: ({5 over 3} = {{5 imes 7} over {3 imes 7}} = {{35} over {21}};{4 over 7} = {{4 imes 3} over {7 imes 3}} = {{12} over {21}})

Vậy quy đồng mẫu số của ({5 over 3}) và ({4 over 7}) được ({{35} over {21}}) và ({{12} over {21}})

b) Ta có: ({3 over 4} = {{3 imes 4} over {4 imes 4}} = {{12} over {16}})

Vậy quy đồng mẫu số của ({3 over 4}) và ({9 over {16}}) được ({{12} over {16}}) và ({9 over {16}}).

c) Ta có: ({4 over 3} = {{4 imes 2 imes 5} over {3 imes 2 imes 5}} = {{40} over {30}};,{1 over 2} = {{1 imes 3 imes 5} over {2 imes 3 imes 5}} = {{15} over {30}};)

({3 over 5} = {{3 imes 3 imes 2} over {5 imes 3 imes 2}} = {{18} over {30}})

Vậy quy đồng mẫu của ({4 over 3};{1 over 2}) và ({3 over 5}) được ({{40} over {30}};{{15} over {30}};{{18} over {30}}) 

3.

a) Chọn D.

b) Chọn C.

0