24/04/2018, 10:00

Câu 1, 2, 3, 4 trang 99 Vở bài tập (SBT) Toán 3 tập 1: 1. Viết vào ô trống (theo mẫu)...

1. Viết vào ô trống (theo mẫu) . Câu 1, 2, 3, 4 trang 99 Vở bài tập (SBT) Toán 3 tập 1 – Bài 85. Chu vi hình vuông 1. Viết vào ô trống (theo mẫu) : Cạnh hình vuông Chu vi hình vuông 5cm 5 ⨯ 4 = 20 (cm) 16cm 8m 24dm 30mm ...

1. Viết vào ô trống (theo mẫu) . Câu 1, 2, 3, 4 trang 99 Vở bài tập (SBT) Toán 3 tập 1 – Bài 85. Chu vi hình vuông

1. Viết vào ô trống (theo mẫu) :

Cạnh hình vuông

Chu vi hình vuông

5cm

5 ⨯ 4 = 20 (cm)

16cm

8m

24dm

30mm

2. Người ta uốn một đoạn dây đồng vừa đủ thành một hình vuông cạnh 15cm. Tính độ dài đoạn dây đồng đó.

3.

a. Đo rồi ghi số đo độ dài cạnh hình vuông vào chỗ chấm (xem hình bên).

 

b. Tính chu vi hình vuông đó.

4. Mỗi viên gạch hoa hình vuông có cạnh 20cm.

a. Tính chu vi hình vuông ghép bởi 4 viên gạch hoa như hình vẽ dưới đây :

b. Tính chu vi hình chữ nhật ghép bởi 4 viên gạch hoa như hình vẽ dưới đây :

Bài giải

1.

Cạnh hình vuông

Chu vi hình vuông

5cm

5 ⨯ 4 = 20 (cm)

16cm

16 ⨯ 4 = 64 (cm)

8m

8 ⨯ 4 = 32 (m)

24dm

24 ⨯ 4 = 96 (dm)

30mm

30 ⨯ 4 = 120 (mm)

 2.

Bài giải

Độ dài đoạn dây đồng đó là :

15 ⨯ 4 = 60 (cm)

Đáp số : 60cm

3.

a. Độ dài cạnh hình vuông là 4cm.

b. Chu vi hình vuông là :

4 ⨯ 4 = 16 (cm)

Đáp số : 16cm

4.

a. Cạnh của hình vuông là :

20 + 20 = 40 (cm)

Chu vi hình vuông là :

40 ⨯ 4 = 160 (cm)

 b. Chiều rộng hình chữ nhật là : 20cm

Chiều dài hình chữ nhật là : 20 ⨯ 4 = 80 (cm)

Chu vi hình chữ nhật là : (20 + 80) ⨯ 2 = 200 (cm)

 

0