24/04/2018, 21:34

Câu 1, 2, 3, 4 trang 98 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2: Bài 160+161+162+163. Ôn tập về các phép tính với phân...

Câu 1, 2, 3, 4 trang 98 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 98 bài 163 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. 1. Viết phân số thích hợp vào ô trống: 1. Viết phân số thích hợp vào ô trống: a) Số bị trừ ({4 over 5}) ({{12} over {13}}) Số trừ ...

Câu 1, 2, 3, 4 trang 98 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 98 bài 163 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. 1. Viết phân số thích hợp vào ô trống:

1. Viết phân số thích hợp vào ô trống:

a)

Số bị trừ

({4 over 5})

 

({{12} over {13}})

Số trừ

({1 over {15}})

({2 over 5})

 

Hiệu

 

({1 over 6})

({4 over {13}})

b)

Thừa số

({2 over 5})

 

({4 over {11}})

Thừa số

({4 over 7})

({1 over 2})

 

Tích

 

({1 over 6})

({7 over 9})

2. Tính:

a) ({2 over 3} + {5 over 9} – {3 over 4}=………….)

b) ({2 over 7}:{2 over 3} – {1 over 7}=………….)

c) ({2 over 5} imes {1 over 4}:{3 over 8}=………….)

3. Người ta cho vòi nước chảy vào bể chưa có nước, giờ thứ nhất chảy được ({2 over 7}) bể; giờ thứ hai chảy tiếp được ({2 over 7}) bể.

a) Hỏi sau hai giờ vòi nước chảy vào được mấy phần bể?

b) Nếu đã dùng hết một lượng nước bằng ({1 over 3}) bể thì số nước còn lại là mấy phần bể?

4. Điền dấu >, <, =

({4 over 5} + {4 over 5} + {4 over 5} + {4 over 5}….{4 over 5} imes 5)

Bài giải:

1. 

a)

Số bị trừ

({4 over 5})

({{17} over {30}})

({{12} over {13}})

Số trừ

({1 over {15}})

({2 over 5})

({8 over {13}})

Hiệu

({{11} over {15}})

({1 over 6})

({4 over {13}})

b)

Thừa số

({2 over 5})

({1 over 3})

({4 over {11}})

Thừa số

({4 over 7})

({1 over 2})

({{77} over {36}})

Tích

({8 over {35}})

({1 over 6})

({7 over 9})

2. 

a) ({2 over 3} + {5 over 9} – {3 over 4} = {{6 + 5} over 9} – {3 over 4}={{11} over 9} – {3 over 4} = {{17} over {36}})

b) ({2 over 7}:{2 over 3} – {1 over 7} = {2 over 7} imes {3 over 2} – {1 over 7}={3 over 7} – {1 over 7}={2 over 7})

c) ({2 over 5} imes {1 over 4}:{3 over 8} = {2 over 5} imes {1 over 4} imes {8 over 3} = {4 over {15}})

3. 

Tóm tắt

Giờ thứ nhất chảy: ({2 over 7}) bể

Giờ thứ hai chảy: ({2 over 7}) bể

a) Sau hai giờ chảy:….? Bể

b) Dùng hết ({1 over 3}) bể

Còn lại:…? bể

Bài giải

a) Sau hai giờ vòi nước chảy được là:

({2 over 7} + {2 over 7} = {4 over 7}) (bể)

b) Số nước còn lại trong bể là:

({4 over 7} – {1 over 3} = {5 over {21}}) (bể)

Đáp số:

a) Sau hai giờ chảy: ({4 over 7})  bể

b) Nước  còn ({5 over {21}}) bể

4.

Ta có: ({4 over 5} + {4 over 5} + {4 over 5} + {4 over 5} = {{16} over 5})

({4 over 5} imes 5 = {{20} over 5})

Mà ({{16} over 5} < {{20} over 5}). Vậy ({4 over 5} + {4 over 5} + {4 over 5} + {4 over 5} < {4 over 5} imes 5)

0