Câu 1, 2, 3, 4 trang 70 VBT Toán 3 tập 2: Bài 144 Tiền Việt Nam...
Bài 144. Tiền Việt Nam – Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 70 bài 144 Vở bài tập (VBT) Toán 3 tập 2. Câu 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) : 2. Bác Toàn mua 2 vé xem xiếc, mỗi vé giá 20 000 đồng. Sau đó bác mua xăng hết 50 000 đồng. ...
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) :
2. Bác Toàn mua 2 vé xem xiếc, mỗi vé giá 20 000 đồng. Sau đó bác mua xăng hết 50 000 đồng.
a. Hỏi bác Toàn đã tiêu hết tất cả bao nhiêu tiền ?
b. Bác Toàn có 100 000 đồng. Hỏi sau khi mua vé xem xiếc và mua xăng, bác Toàn còn bao nhiêu tiền ?
3. Mỗi quyển vở giá 1500 đồng. Viết số tiền thích hợp vào ô trống :
Số quyển vở |
1 quyển |
2 quyển |
3 quyển |
4 quyển |
Số tiền |
1500 đồng |
|
|
|
4. Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) :
Tổng số tiền |
Số các tờ giấy bạc |
||
10 000 đồng |
20 000 đồng |
50 000 đồng |
|
80 000 đồng |
1 |
1 |
1 |
30 000 đồng |
|
|
|
60 000 đồng |
|
|
|
90 000 đồng |
|
|
|
100 000 đồng |
|
|
|
Giải :
1.
2.
Bài giải
a. Số tiền bác Toàn mua 2 vé xem xiếc là:
20000 x 2 = 40000 (đồng)
Số tiền bác Toàn mua vé xem xiếc và mua xăng (số tiền bác Toàn đã tiêu) là:
40000 + 50000 = 90000 (đồng)
b. Số tiền bác Toàn còn lại là:
100000 – 90000 = 10000 (đồng)
Đáp số: Bác Toàn tiêu hết 90000 đồng
Bác Toàn còn lại 10000 đồng
3.
Số quyển vở |
1 quyển |
2 quyển |
3 quyển |
4 quyển |
Số tiền |
1500 đồng |
3000 đồng |
4500 đồng |
6000 đồng |
4.
Tổng số tiền |
Số các tờ giấy bạc |
||
10 000 đồng |
20 000 đồng |
50 000 đồng |
|
80 000 đồng |
1 |
1 |
1 |
30 000 đồng |
1 |
1 |
0 |
60 000 đồng |
1 |
0 |
1 |
90 000 đồng |
0 |
2 |
1 |
100 000 đồng |
1 |
2 |
1 |