24/04/2018, 10:43

Câu 1, 2, 3, 4 trang 62 VBT Toán 3 tập 2: Bài 137 Diện tích hình chữ nhật...

Bài 137 Diện tích hình chữ nhật – Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 62 bài 137 Vở bài tập (VBT) Toán 3 tập 2. Câu 1. Viết vào ô trống (theo mẫu) 1. Viết vào ô trống (theo mẫu) : Chiều dài Chiều rộng Diện tích hình chữ nhật Chu vi hình chữ nhật 15cm 9cm 15 ...

Bài 137 Diện tích hình chữ nhật – Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 62 bài 137 Vở bài tập (VBT) Toán 3 tập 2. Câu 1. Viết vào ô trống (theo mẫu)

1. Viết vào ô trống (theo mẫu) :

Chiều dài

Chiều rộng

Diện tích hình chữ nhật

Chu vi hình chữ nhật

15cm

9cm

15 x 9 = 135 (cm2)

(15 + 9) x 2 = 48 (cm)

12cm

6cm

20cm

8cm

25cm

7cm

2. Một nhãn vở hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 5cm. Tính diện tích nhãn vở đó.

3. Tính diện tích  hình chữ nhật có chiều dài 2dm, chiều rộng 9cm.

4. Tính diện tích  các hình chữ nhật : AMND, MBCN và ABCD có kích thước ghi trên hình vẽ.

Giải :

1.

Chiều dài

Chiều rộng

Diện tích hình chữ nhật

Chu vi hình chữ nhật

15cm

9cm

15 x 9 = 135 (cm2)

(15 + 9) x 2 = 48 (cm)

12cm

6cm

12 x 6 = 72 (cm2)

(12 + 6) x 2 = 36 (cm)

20cm

8cm

20 x 8 = 160 (cm2)

(20 + 8) x 2 = 56 (cm)

25cm

7cm

25 x 7 = 175 (cm2)

(25 + 7) x 2 = 64 (cm)

2.

Tóm tắt : 

Bài giải

Diện tích của nhãn vở là :

8 ⨯ 5 = 40 (cm2)

Đáp số : 40cm2

3.

Tóm tắt

Bài giải

2dm = 20cm

Diện tích hình chữ nhật là:

20 x 9 = 180 (cm2)

Đáp số: 180cm2

4.

Bài giải

Diện tích hình chữ nhật AMND là:

4 x 2 = 8 (cm2)

Diện tích hình chữ nhật MBCN là:

4 x 3 = 12 (cm2)

Diện tích hình chữ nhật ABCD là:

4 x 5 = 20 (cm2)

Đáp số: Diện tích hình: AMND bằng 8cm2

MBCN bằng 12cm2

ABCD bằng 20cm2

0