Câu 1, 2, 3, 4 trang 57 vở bài tập Toán 4 tập 1: Bài 48. Luyện tập chung...
Câu 1, 2, 3, 4 trang 57 Vở bài tập (SBT) Toán 4 tập 1. 3.Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 26 cm, chiều rộng kém chiều dài 8cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó 1. Đặt tính rồi tính: a) 298157 + 460928 b) 819462 – 273845 c) 458976 + 41026 d) 620842 – 65287 ...
1. Đặt tính rồi tính:
a) 298157 + 460928 |
b) 819462 – 273845 |
c) 458976 + 41026 |
d) 620842 – 65287 |
2. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 3478 + 899 + 522 = ……………………
b) 7955 + 685 + 1045 = ……………………
3.Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 26 cm, chiều rộng kém chiều dài 8cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó
4. Ba hình vuông đều có cạnh là 20 cm và sắp xếp như hình vẽ:
Viết tiếp vào chỗ chấm:
a) Đoạn thẳng BH vuông góc với các cạnh: ……………
b) Hình tạo bởi ba hình vuông đó có chu vi là:…………
Bài giải:
1.
2.
a) 3478 + 899 + 522 = (3478 + 522) + 899
= 4000 + 899
= 4899
b) 7955 + 685 + 1045 = (7955 + 1045 ) + 685
= 9000 + 685
= 9685
3.
Tóm tắt:
Nửa chu vi là: a + b = 26cm
S = a × b = ?
Bài giải
Tổng số đo chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật chính bằng nửa chu vi của hình chữ nhật đó: 26 (cm)
Hai lần số đo chiều dài là:
26 + 8 = 34 (cm)
Chiều dài hình chữ nhật là:
34 : 2 = 17 (cm)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
17 – 8 = 9 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
17 × 9 = 153 (cm2)
Đáp số : 153 (cm2)
4. Ba hình vuông đều có cạnh là 20 cm và sắp xếp như hình vẽ:
Viết tiếp vào chỗ chấm:
a) Đoạn thẳng BH vuông góc với các cạnh : CD, EG, BA, MN, HI.
b) Hình tạo bởi ba hình vuông đó có chu vi là:
Cách 1
P = BC + CD + DE + EG + GH + HI +IN + NA + AB
= 10 + 20 + 20 + 20 + 10 + 20 + 20 + 20 + 20
= 160 (cm)
Cách 2
P = PDCGE – CG + PBAMN – MN – CM + PMNIH – MN – GH
= 80 – 20 – 80 – 20 – 10 + 80 – 20 – 10 = 160 (cm)