Câu 1, 2, 3, 4 trang 57 VBT Toán 3 tập 2: Bài 132 So sánh các số trong phạm vi 100 000...
Bài 132. So sánh các số trong phạm vi 100 000 – Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 57 bài 132 Vở bài tập (VBT) Toán 3 tập 2. Câu 1. Điền dấu<, =, > thích hợp vào chỗ chấm : 1. Điền dấu<, =, > thích hợp vào chỗ chấm : a. 2543 … 2549 26 513 ...
1. Điền dấu<, =, > thích hợp vào chỗ chấm :
a. 2543 … 2549 26 513 … 26 517
7000 … 6999 100 000 … 99 999
4271 … 4271 99 999 … 9999
b. 27 000 … 30 000 86 005 … 86 050
8000 … 9000 – 2000 72 100 … 72 099
43 000 … 42 000 + 1000 23 400 … 23 000 + 400
2. Khoanh vào số lớn nhất :
54 937; 73 945;
39 899; 73 954
b. Khoanh vào số bé nhất :
65 048; 80 045;
50 846; 48 650
3.
a. Các số 20 630 ; 60 302 ; 30 026 ; 36 200 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là :
b. Các số 47 563 ; 36 574 ; 35 647 ; 65 347 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là :
4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Số lớn nhất trong các số : 49 376 ; 49 736 ; 38 999 ; 48 987 là :
A. 49 376
B. 49 736
C. 38 999
D. 48 987
Giải :
1.
a. 2543< 2549
26 513 < 26 517
7000 > 6999
100 000 > 99 999
4271 = 4271
99 999>9999
b. 27 000 < 30 000
86 005 < 86 050
8000 > 9000 – 2000
72 100 > 72 099
43 000 = 42 000 + 1000
23 400 = 23 000 + 400
2.
a. Số lớn nhất: 73 954
b. Số bé nhất: 48 650
3.
a. Các số 20 630 ; 60 302 ; 30 026 ; 36 200 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là : 20 630 ; 30 026 ; 36 200 ; 60 302
b. Các số 47 563 ; 36 574 ; 35 647 ; 65 347 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là : 65 347 ; 47 536 ; 36 574 ; 35 647
4.
Chọn đáp án B. 49 736