27/04/2018, 15:01

Câu 1, 2, 3, 4 trang 54 Vở bài tập (VBT) Toán lớp 5 tập 1

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ...

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

Đề bài

1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

a) 3m2 62dm2 = ...........m2

b) 4m2 3dm2 = ............m2

c) 37dm2 = ................m2

d) 8dm2 = .................m2

2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

a) 8cm2 15mm2 = ..............cm2

b) 17cm2 3mm2 = ...........cm2

c) 9dm2 23cm2 = ..............dm2

d) 13dm27cm2 = .............dm2

3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

a) 5000m2 = .......ha

b) 2482m2 = ...............ha

c) 1ha = ...........km2

d) 23ha = .............km2

4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)

Mẫu: 4,27m2 = 427dm2

Cách làm : (4,27{m^2} = 4{{27} over {100}}{m^2} = 4{m^2}27d{m^2} = 427d{m^2})

a) 3,73m2 = ...............dm2

b) 4,35m2 = ..............dm2

c) 6,53km2 = ..............ha

d) 3,5ha = ..........m2

Đáp án

1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

a) 3m2 62dm2 = 3,62 m2

b) 4m2 3dm2 = 4,03 m2

c) 37dm2 = 0,37 m2

d) 8dm2 = 0,08 m2

2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

a) 8cm2 15mm2 = 8,15 cm2

b) 17cm2 3mm2 = 17,03 cm2

c) 9dm2 23cm2 = 9,23 dm2

d) 13dm27cm2 = 13,07 dm2

3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

a) 5000m2 = 0,5 ha

b) 2482m2 = 0,2472 ha

c) 1ha = 0,01 km2

d) 23ha = 0,23 km2

4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)

a) 3,73m2 = 373 dm2

(3,73{m^2} = 3{{73} over {100}}{m^2} = 3{m^2} + 73d{m^2} = 373d{m^2})

b) 4,35m2 = 435 dm2

(4,35{m^2} = 4{{35} over {100}}{m^2} = 4{m^2} + 35d{m^2} = 435d{m^2})      

c) 6,53km2 = 653 ha

(6,53k{m^2} = 6{{53} over {100}}k{m^2} = 6k{m^2} + 53ha = 653ha)

d) 3,5ha = 35 000m2

(3,5ha = 3{{5000} over {10000}}ha = 3ha + 5000{m^2} = 35000{m^2})

Sachbaitap.com

0