Câu 1, 2, 3, 4 trang 30 Vở bài tập (VBT) Toán lớp 5 tập 1
Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm ...
Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm
Đề bài
1. Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm
a) 1 tấn = ...............tạ
1 tạ = ................yến
1 yến = ..............kg
1 tấn = ............kg
b) 1kg = ................yến
1kg =................tạ
1kg = ...............tấn
1kg = ...............kg
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 27 yến = ............kg 380 kg = ...............yến
380 tạ = ............kg 3000kg = ..............tạ
49 tấn = ............kg 24 000kg = ..........tấn
b) 1kg 25g = ........g 6080g = .........kg........g
2kg 50g = ............g 47 350 kg = ......tấn....kg
3. >; < . =
6 tấn 3 tạ.............63 tạ
3050kg............3 tấn 6 yến
13kg 807 g ...........138hg 5g
({1 over 2}) tạ............70kg
4. Người ta thu hoạch ở ba thửa ruộng được 2 tấn dưa chuột. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được 1000kh dưa chuột, thửa ruộng thứ hai thu hoạch được bằng ({1 over 2}) số dưa chuột của thửa ruộng thứ nhất. Hỏi thửa ruộng thứ ba thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam dưa chuột?
Đáp án
1. Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm
a) 1 tấn = 10 tạ
1 tạ = 10 yến
1 yến = 10 kg
1 tấn = 1000 kg
b) 1kg = ({1 over {10}}) yến
1kg = ({1 over {100}}) tạ
1kg = ({1 over {1000}}) tấn
1kg = ({1 over {1000}}) kg
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 27 yến = 270 kg 380 kg = 38 yến
380 tạ = 38 000 kg 3000kg = 30 tạ
49 tấn = 49 000 kg 24 000kg = 24 tấn
b) 1kg 25g = 1025 g 6080g = 6 kg 80 g
2kg 50g = 2050 g 47 350 kg = 47 tấn 350 kg
3. >; < . =
6 tấn 3 tạ = 63 tạ
3050kg < 3 tấn 6 yến
13kg 807 g > 138hg 5g
({1 over 2}) tạ < 70kg
4.
Bài giải
2 tấn = 2000 kg
Số ki-lô-gam dưa chuột thửa ruộng thứ hai thu hoạch được:
1000 : 2 = 500 (kg)
Tổng sản lượng dưa chuột thu hoạch được của thửa ruộng thứ nhất và thứ hai:
1000 + 500 = 1500 (kg)
Số ki-lô-gam dưa chuột thửa ruộng thứ hai thu hoạch được:
2000 – 1500 = 500 (kg)
Đáp số: 500 kg
Sachbaitap.com