Câu 1, 2, 3, 4 trang 28 vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 : Bài 21. Ôn tập: Bảng đơn vị đo độ...
Câu 1, 2, 3, 4 trang 28 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1 . Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm Đề bài 1. Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm a) b) 1km = ……….hm ...
Đề bài
1. Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm
a) b)
1km = ……….hm 1mm = ……….cm
1hm = ………dam 1dm = …………m
1dam = ……..m 1cm = ………….m
1 km = ………m 1mm = …………m
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a)
148m = ……….dm 89dam = ……….m
531 dm = ……..cm 76hm = ………..dam
92cm = ……….mm 247km = ………hm
b)
7000m = ……….km 630cm = ………dm
8500cm = ………m 67 000mm = ……m
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a)
7km 47m = ………m 462 dm = …….m…..dm
29m 34cm = …….cm 1372 cm = ……m……cm
1cm 3mm = ……..mm 4037 m = ……km …….m
4. Đường bộ đi từ Hà Nội đến Thành Phố Hồ Chí Minh dài 1719km, trong đó quãng đường từ Hà Nội đến Huế dài 654km và quãng đường từ Huế đến Đà Nẵng dài 103km. Hỏi:
a) Quãng đường từ Hà Nội đến Đà Nẵng dài bao nhiêu ki-lô-mét?
b) Quãng đường từ Đà Nẵng đến Thành Phố Hồ Chí Minh dài bao nhiêu ki-lô-mét?
Đáp án
1. Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm
a)
1km = 10 hm
1hm = 10 dam
1dam = 10 m
1 km = 1000 m
b)
(eqalign{
& 1mm = ,{1 over {10}}cm cr
& 1dm = {1 over {10}}m cr
& 1cm = {1 over {100}}m cr
& 1mm = {1 over {1000}}m cr} )
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a)
148m = 1480 dm 89dam = 890 m
531 dm = 5310 cm 76hm = 760 dam
92cm = 920 mm 247km = 2470 hm
b)
7000m = 7 km 630cm = 63 dm
8500cm = 85m 67 000mm = 67 m
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a)
7km 47m = 7047 m 462 dm = 46m 2dm
29m 34cm = 2934 cm 1372 cm = 13m 72cm
1cm 3mm = 13 mm 4037 m = 4km 37m
4.
Bài giải
Quãng đường từ Hà Nội đến Đà Nẵng dài:
654 + 103 = 757 (km)
Quãng đường từ Đà Nẵng đến Thành Phố Hồ Chí Minh dài:
1719 – 757 = 962 (km)
Đáp số: a) 757km b) 962km