24/04/2018, 14:25

Câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 7 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2: Bài 89. Luyện tập...

Câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 7 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Giải câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 7 bài 89 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. 1. Viết tiếp vào chỗ chấm: 1. Viết tiếp vào chỗ chấm: Trong các số 294 ; 634 ; 2763 ; 3681 ; 6020 ; 33 319 ; 78 132. a) Các số chia hết cho 3 là: ...

Câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 7 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Giải câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 7 bài 89 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. 1. Viết tiếp vào chỗ chấm:

1. Viết tiếp vào chỗ chấm:

Trong các số 294 ; 634 ; 2763 ; 3681 ; 6020 ; 33 319 ; 78 132.

a) Các số chia hết cho 3 là: …………………

b) Các số không chia hết cho 3 là: …………………

c) Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là: …………

2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

3. Viết số thích hợp vào ô trống để được:

4. Với 3 trong bốn chữa số 0 ; 6 ; 1 ; 2 hãy viết các số có ba chữ số và:

a) Chia hết cho 9: ………….

b) Chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9: ………….

5. a) Viết tiếp năm số chia hết cho 10: 0; 10 ; …. ; …. ; …. ; …. ; … ;…..

b) Viết tiếp ba số chia hết cho cả 2 ; 5 và 3: 0 ; 30 ; … ; … ; ……

Bài giải

1. 

a) Các số chia hết cho 3 là: 294 ; 2763 ; 3681 ; 78 132.

b) Các số không chia hết cho 3 là: 634 ; 6020 ; 33 319.

c) Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là: 294 ; 78 132.

2. 

3.

4. 

a) Chia hết cho 9:  612 ; 621 ; 126 ; 162 ; 261 ; 216.

b) Chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9: 120 ; 102 ; 201 ; 210.

5.

a) Viết tiếp năm số chia hết cho 10 là: 0; 10 ; 20 ; 30 ; 40 ; 50 ; 60 ;70.

b) Viết tiếp ba số chia hết cho cả 2 ; 5 và 3 là: 0 ; 30 ; 60 ; 90 ; 120.

Gregoryquary

0 chủ đề

23832 bài viết

0