27/04/2018, 16:31

Câu 1, 2,3, 4, 5 trang 32 Vở bài tập (VBT) Toán 3 tập 2

Giải câu 1, 2,3, 4, 5 trang 32 bài 113 Vở bài tập (VBT) Toán 3 tập 2. Câu 1. Tính nhẩm : ...

Giải câu 1, 2,3, 4, 5 trang 32 bài 113 Vở bài tập (VBT) Toán 3 tập 2. Câu 1. Tính nhẩm :

1. Tính nhẩm :

4000 : 2 =

6000 : 3 =

8000 : 4 =

6000 : 2 =

2. Đặt tính rồi tính :

1204 : 4

2524 : 5

2409 : 6

4224 : 7

3. Tìm x :

a. (x imes 4 = 1608)

b. (7 imes x = 4942)

4. Có 1024 vận động viên xếp đều thành 8 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu vận động viên ?

5. Một cửa hàng có 1215 chai dầu ăn, đã bán ({1 over 3}) số chai dầu đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chai dầu ăn ?

Giải:

1.

4000 : 2 = 2000

6000 : 3 = 2000

8000 : 4 = 2000

6000 : 2 = 3000

2. 

3.

a. (eqalign{
& x imes 4 = 1608 cr
& ,,,,,,x = 1608:4 cr
& ,,,,,,x = 402 cr} )

b. (eqalign{
& 7 imes x = 4942 cr
& ,,,,,,x = 4942:7 cr
& ,,,,,,x = 706 cr} )

4. Tóm tắt

Bài giải

Số vận động viên có trong mỗi hàng là :

1024 : 8 = 128 (người)

Đáp số : 128 người

5.

Tóm tắt

Bài giải

Số chai dầu ăn cửa hàng đã bán được là :

1215 : 3 = 405 (chai)

Số chai dầu ăn cửa hàng còn lại là :

1215 – 405 = 810 (chai)

Đáp số : 810 chai.

Sachbaitap.com

0