Câu 1, 2,3, 4, 5 trang 32 Vở bài tập (VBT) Toán 3 tập 2: Bài 113. Luyện tập...
Giải câu 1, 2,3, 4, 5 trang 32 bài 113 Vở bài tập (VBT) Toán 3 tập 2. Câu 1. Tính nhẩm . Câu 1, 2,3, 4, 5 trang 32 Vở bài tập (VBT) Toán 3 tập 2 – Bài 113. Luyện tập 1. Tính nhẩm : 4000 : 2 = 6000 : 3 = 8000 : 4 = 6000 : 2 = 2. Đặt tính rồi tính : 1204 : 4 2524 : 5 2409 : 6 ...
1. Tính nhẩm :
4000 : 2 =
6000 : 3 =
8000 : 4 =
6000 : 2 =
2. Đặt tính rồi tính :
1204 : 4
2524 : 5
2409 : 6
4224 : 7
3. Tìm x :
a. (x imes 4 = 1608)
b. (7 imes x = 4942)
4. Có 1024 vận động viên xếp đều thành 8 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu vận động viên ?
5. Một cửa hàng có 1215 chai dầu ăn, đã bán ({1 over 3}) số chai dầu đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chai dầu ăn ?
Giải:
1.
4000 : 2 = 2000
6000 : 3 = 2000
8000 : 4 = 2000
6000 : 2 = 3000
2.
3.
a. (eqalign{
& x imes 4 = 1608 cr
& ,,,,,,x = 1608:4 cr
& ,,,,,,x = 402 cr} )
b. (eqalign{
& 7 imes x = 4942 cr
& ,,,,,,x = 4942:7 cr
& ,,,,,,x = 706 cr} )
4. Tóm tắt
Bài giải
Số vận động viên có trong mỗi hàng là :
1024 : 8 = 128 (người)
Đáp số : 128 người
5.
Tóm tắt
Bài giải
Số chai dầu ăn cửa hàng đã bán được là :
1215 : 3 = 405 (chai)
Số chai dầu ăn cửa hàng còn lại là :
1215 – 405 = 810 (chai)
Đáp số : 810 chai.