27/04/2018, 15:25

Câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2

Giải câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 bài 171 Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2. 1. Tính ...

Giải câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 bài 171 Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2. 1. Tính

1. Tính :

a. (2{2 over 5} imes {{25} over {18}}) 

b.  ({9 over {11}}:2{5 over 2} imes 2{3 over 4})

c.  (10:{{35} over {24}}:{{36} over 7})

d. 10,77 ⨯ 9,8 + 5,23 ⨯ 9,8

e. 1,26 ⨯ 3,6 : 0,28 – 6,2

2. Tính bằng cách thuận tiện nhất :

a.  ({{20} over {11}} imes {{33} over {23}} imes {{69} over {180}})

b.  (left( {675,98 + 888,66 + 111,34} ight) imes 0,01)

3. Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 0,5m, chiều rộng 0,3m. Trong bể chứa 48l nước và mực nước trong bể lên tới ({4 over 5}) chiều cao của bể. Hỏi chiều cao của bể bằng bao nhiêu xăng-ti-mét ?

4. Một con thuyền khi ngược dòng có vận tốc là 5,6 km/giờ. Biết vận tốc của dòng nước là 1,6 km/giờ, tính vận tốc của thuyền khi xuôi dòng.

5. Tìm x :

 (18,84 imes x + 11,16 imes x = 0,6)

Bài giải

1.

2.  

 

b. 

(eqalign{
& left( {675,98 + 888,66 + 111,34} ight) imes 0,01 cr
& = left( {675,98 + 1000} ight) imes 0,01 cr
& = 1675,98 imes 0,01 cr
& = 16,7598 cr} )

3.

Bài giải

Diện tích đáy của bể cá là :

0,5 ⨯ 0,3 = 0,15 (m2)
Thể tích nước chứa trong bể là :

Chiều cao của khối nước trong bể là :

0,048 : 0,15 = 0,32 (m)

Chiều cao của bể cá là :

 ({{0,32 imes 5} over 4} = 0,4) (m)

0,4m = 40cm

Đáp số : 40cm

4.

Tóm tắt

Bài giải

Vận tốc của thuyền khi nước yên lặng là :

5,6 + 1,6 = 7,2 (km/giờ)

Vận tốc của thuyền khi xuôi dòng là :

7,2 + 1,6 = 8,8 (km/giờ)

Đáp số : 8,8 km/giờ

5.

(eqalign{
& 18,84 imes x + 11,16 imes x = 0,6 cr
& left( {18,84 + 11,16} ight) imes x = 0,6 cr
& 30 imes x = 0,6 cr
& x = 0,6:30 cr
& x = 0,02 cr} )

 Sachbaitap.com

0