Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật và Du lịch Nha Trang tuyển sinh năm 2014
TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁ NGHỆ THUẬT VÀ DU LỊCH NHA TRANG Kí hiệ u trường Mã ngành Khối thi Chỉ tiêu Số 52 Phạm Văn Đồng, Vĩnh Hải, Nha Trang, Khánh Hòa. ĐT: (058)3831170. Website: www.cdk.edu.vn CDK ...
TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁ NGHỆ THUẬT VÀ DU LỊCH NHA TRANG |
Kí hiệ u trường |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
Số 52 Phạm Văn Đồng, Vĩnh Hải, Nha Trang, Khánh Hòa. ĐT: (058)3831170. Website: www.cdk.edu.vn |
CDK |
|
|
1.200 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
1.200 |
Sư phạm Âm nhạc |
|
C140221 |
N |
|
Sư phạm Mỹ thuật |
|
C140222 |
H |
|
Hội họa |
|
C210103 |
H |
|
Đồ họa |
|
C210104 |
H |
|
Sáng tác âm nhạc |
|
C210203 |
N |
|
Thanh nhạc |
|
C210205 |
N |
|
Biểu diễn nhạc cụ phương Tây (Chuyên ngành: Đàn piano,violon,guitar, kèn cla, kèn xắc xô, trống) |
|
C210207 |
N |
|
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống (Chuyên ngành: Đàn tranh, bầu, nhị, tam thập lục, T’rưng, Tỳ, sáo, bộ gõ) |
|
C210210 |
N |
|
Diễn viên sân khấu kịch hát (Chuyên ngành Diễn viên Tuồng, Dân ca) |
|
C210226 |
N, S |
|
Diễn viên Múa |
|
C210242 |
N, S |
|
Quản lí văn hoá |
|
C220342 |
H, N, R, S |
|
Việt Nam học |
|
C220113 |
A1, C, D1 |
|
Khoa học thư viện |
|
C320202 |
C, D1 |
|
Kinh doanh xuất bản phẩm |
|
C320402 |
A,A1,C,D1 |
|
Quản trị kinh doanh |
|
C340101 |
A, A1, D1 |
|
Quản trị văn phòng |
|
C340406 |
A,A1,C,D1 |
|
Thư ký văn phòng |
|
C340407 |
C, D1 |
|
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
- Phương thức TS:
+ Các khối thi A, A1, C, D1 : Trường không tổ chức thi mà xét tuyển theo đề thi 3 chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Các khối thi H, N, R, S : trường tổ chức tuyển sinh gồm 3 môn:
* Khối N, S: Văn, Thẩm âm-Tiết tấu, Năng khiếu chuyên ngành.
* Khối H: Văn, Hình họa chì, Trang trí.
* Khối R: Văn, Sử, Năng khiếu Văn hóa nghệ thuật.
(Môn Văn và Sử thi theo đề thi 3 chung của Bộ GD&ĐT)
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HÓA NGHỆ THUẬT VÀ DU LỊCH NHA TRANG
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | C140221 | Sư phạm Âm nhạc | N | 9.5 | |
2 | C140222 | Sư phạm Mĩ thuật | H | 9.5 | |
3 | C220113 | ViệtNamHọc | C | 11 | |
4 | C220113 | ViệtNamHọc | D1 | 10 | |
5 | C320202 | Khoa học thư viện | C | 11 | |
6 | C320202 | Khoa học thư viện | D1 | 10 | |
7 | C220342 | Quản lí văn hoá | H, N, R, S | 9.5 | |
8 | C210103 | Hội họa | H | 9.5 | |
9 | C210205 | Thanh nhạc | N | 9.5 | |
10 | C340101 | Quản trị kinh doanh | A,A1,D1 | 10 | |
11 | C340406 | Quản trị văn phòng | A,A1,D1 | 10 | |
12 | C340406 | Quản trị văn phòng | C | 11 | |
13 | C210203 | Sáng tác âm nhạc | N | 9.5 | |
14 | C210210 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | N | 9.5 | |
15 | C210207 | Biểu diễn nhạc cụ phương Tây | N | 9.5 | |
16 | C210104 | Đồ họa | H | 9.5 | |
17 | C340407 | Thư kí văn phòng | A,A1,D1 | 10 | |
18 | C340407 | Thư kí văn phòng | C | 11 | |
19 | C320402 | Kinh doanh xuất bản phẩm | A,A1,D1 | 10 | |
20 | C320402 | Kinh doanh xuất bản phẩm | C | 11 | |
21 | C210242 | Diễn viên múa | N, S | 9.5 | |
22 | C210226 | Diễn viên sân khấu kịch hát | N, S | 9.5 |
Tuyensinh247 tổng hợp
>> Danh sách trường đại học cao đẳng công bố chỉ tiêu tuyển sinh năm 2014