Cao đẳng Công nghiệp Tuy Hòa tuyển sinh 1.600 chỉ tiêu năm 2014
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP TUY HOÀ Kí hiệu tường Mã ngành Khối thi Chỉ tiêu Đường Nguyễn Tất Thành, Phường 8, Tp Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên. ĐT: 057.3838241; 0573.822693 Website: www.tic.edu.vn CCP ...
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP TUY HOÀ |
Kí hiệu tường |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
Đường Nguyễn Tất Thành, Phường 8, Tp Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên. ĐT: 057.3838241; 0573.822693 Website: www.tic.edu.vn |
CCP |
|
|
1.600 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
|
Thiết kế đồ họa |
|
C210403 |
A, D1 |
40 |
Quản trị kinh doanh |
|
C340101 |
A, A1,D1 |
120 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
C340201 |
A, D1 |
50 |
Kế toán |
|
C340301 |
A, A1,D1 |
120 |
Công nghệ sinh học |
|
C420201 |
A, B |
60 |
Truyền thông và mạng máy tính |
|
C480102 |
A, D1 |
40 |
Tin học ứng dụng |
|
C480202 |
A, D1 |
60 |
Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
|
C510201 |
A, A1 |
180 |
Công nghệ cơ điện tử |
|
C510203 |
A, A1 |
40 |
Công nghệ kĩ thuật nhiệt |
|
C510206 |
A, A1 |
50 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
|
C510301 |
A, A1 |
180 |
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
|
C510302 |
A, A1 |
50 |
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
C510303 |
A, A1 |
40 |
Công nghệ kĩ thuật hóa học |
|
C510401 |
A, B |
180 |
Công nghệ kĩ thuật môi trường |
|
C510406 |
A, B |
150 |
Công nghệ kĩ thuật địa chất |
|
C515901 |
A, A1 |
60 |
Công nghệ kĩ thuật trắc địa |
|
C515902 |
A, A1 |
60 |
Công nghệ thực phẩm |
|
C540102 |
A,B |
50 |
Quản lí đất đai |
|
C850103 |
A, A1 |
70 |
- Vùng tuyển: tuyển sinh trong cả nước
- Phương thức tuyển sinh: Tham gia kì thi chung do Bộ GD&ĐT tổ chức.
- Ngày thi: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP TUY HÒA NĂM 2013
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | C480202 | Tin học ứng dụng | A,D1 | 10 | |
2 | C340301 | Kế toán | A,A1,D1 | 10 | |
3 | C510401 | Công nghệ kĩ thuật hoá học | A | 10 | |
4 | C510401 | Công nghệ kĩ thuật hoá học | B | 11 | |
5 | C510201 | Công nghệ kĩ thuật cơ khí | A,A1 | 10 | |
6 | C510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | A,A1 | 10 | |
7 | C510302 | Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông | A,A1 | 10 | |
8 | C515902 | Công nghệ kĩ thuật trắc địa | A,A1 | 10 | |
9 | C340201 | Tài chính - Ngân hàng | A,D1 | 10 | |
10 | C515901 | Công nghệ kĩ thuật địa chất | A,A1 | 10 | |
11 | C510303 | Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hoá | A,A1 | 10 | |
12 | C480102 | Truyền thông và mạng máy tính | A,D1 | 10 | |
13 | C340101 | Quản trị kinh doanh | A,A1,D1 | 10 | |
14 | C510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | A | 10 | |
15 | C510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | B | 11 | |
16 | C510203 | Công nghệ cơ điện tử | A,A1 | 10 | |
17 | C210403 | Thiết kế đồ họa | A,D1 | 10 | |
18 | C850103 | Quản lí đất đai | A,A1 | 10 | |
19 | C420201 | Công nghệ sinh học | B | 11 |
Tuyensinh247 Tổng hợp
>> Danh sách trường đại học cao đẳng công bố chỉ tiêu tuyển sinh năm 2014