Các thì cơ bản trong tiếng Anh
Bạn đang học ngữ pháp nhưng chưa nắm rõ kiến thức cơ bản của các thì trong . Vậy thì đừng bỏ qua bài viết này nhé, chắc chắn sẽ giúp bạn hệ thống hóa lại kiến thức về các thì cơ bản tiếng Anh cơ bản để sử dụng tốt hơn. 1. Thì hiện tại đơn(Simple Present) - Cấu trúc: ...
Bạn đang học ngữ pháp nhưng chưa nắm rõ kiến thức cơ bản của các thì trong . Vậy thì đừng bỏ qua bài viết này nhé, chắc chắn sẽ giúp bạn hệ thống hóa lại kiến thức về các thì cơ bản tiếng Anh cơ bản để sử dụng tốt hơn.
1. Thì hiện tại đơn(Simple Present)
- Cấu trúc:
(+) S + V/ V(s;es) + Object...
(-) S + do/ does not + V ?
(?) Do/ Does + S + V?
- Cách sử dụng
+ Diễn tả chân lý, một sự thật hiển nhiên.
+ Diễn tả thói quen, hành động xảy ra thường xuyên ở hiện đại.
+ Diễn tả một kế hoạch sắp xếp trong tương lai hoặc thời khóa biểu.
Ngữ pháp tiếng Anh đóng vai trò rất quan trọng
2. Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous)
- Cấu trúc
(+) S + is/am/are + Ving
(-) S + is/am/are not + Ving
(?) Is/Am/ Are + S + Ving ?
- Cách dùng
+ Diễn tả hành động đang xảy ra ở thời điểm hiện đại.
+ Diễn tả hành động lặp đi lặp lại, dùng với phó từ always.
+ Diễn tả hành động sắp xảy ra ở tương lai gần.
+ Dấu hiệu nhận biết: now, right now, at present, at the moment…
3. Thì quá khứ đơn (Simple Past)
- Cấu trúc
(+) S + Ved/ P2 (P2 là cột 2 của Bảng động từ bất quy tắc)
(-) S + didn’t + V
(?) Did + S + V
- Cách dùng
+ Diễn tả hành động xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian xác động.
+ Dùng trong câu điều kiện loại 2.
+ Trạng từ đi kèm: Yesterday; the day before yesterday; ago; already; last; in + mốc thời gian trong quá khứ.
Học thế nào để mang lại hiệu quả cao?
4. Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous)
- Cấu trúc
(+) S + was/ were + Ving
(-) S + was / were not + Ving
(?) Was/ Were + S + Ving
- Cách sử dụng:
+ Diễn tả các hành động xảy ra tại thời điểm xác định trong quá khứ.
+ Diễn tả nhiều hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ.
5. Thì tương lai đơn
- Cấu trúc:
(+) S + will/ shall + V
(-) S + will/ shall not + V
(?)Will / Shall + S + V
- Cách sử dụng:
+ Sắp xảy ra trong tương lai không có dự định trước.
+ Câu yêu cầu; đề nghị; lời hứa; dự đoán cho tương lai.
+ Dùng trong câu điều kiện loại 1.
+ Các từ đi kèm: tomorrow; the day after tomorrow; next; in + thời gian ở tương lai…
6. Thì tương lai tiếp diễn
- Cấu trúc
(+) S + will / shall + be + Ving
(-) S + will / shall not + be + Ving
(?) Will / Shall + S + be + Ving
- Cách sử dụng:
+ Đang xảy ra tại thời điểm xác định trong tương lai.
+ Nhiều hành động xảy ra đồng thời trong tương lai.
7. Hiện tại hoàn thành (Present Perfect)
- Cấu trúc
(+) S + have/has + PII
(-) S + have/has not + PII
(?) Have/ Has + S + PII
- Cách sử dụng
+ Diễn tả hành động xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở một thời gian không xác định trong quá khứ.
+ Diễn tả hành động lặp lại trong quá khứ.
8. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
(Present Perfect Continuous)
- Cấu trúc
(+) S + have/has been + Ving
(-) S + have/has been + Ving
(?) Have/Has + S + been + Ving
- Cách sử dụng
+ Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại nhưng vẫn có khả năng tiếp tục xảy ra trong tương lai.
- Các trạng từ đi kèm: just; recently; lately; ever; never; since; for…
Học ngữ pháp tiếng Anh cũng cần có hiệu quả
9. Quá khứ hoàn thành(Past Perfect)
- Cấu trúc
- Cấu trúc:
(+) S + had + PII
(-) S + had not + PII
(?) Had + S + PII
- Cách sử dụng:
+ Diễn tả hành động xảy ra trước hành động khác trong quá khứ.
+ Diễn tả hành động xảy ra trước 1 thời điểm xác định trong quá khứ.
+ Dùng trong câu điều kiện loại 3.
+ Các trạng từ đi kèm: before; after; when; while; as soon as; by(trước); already; never; ever; until...
10. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
- Cấu trúc:
(+) S + had been + Ving
(-) S + hadn’t been + ving
(?) Had + S + been + Ving
- Cách sử dụng:
+ Dùng để chỉ hành động đã và đang diễn ra có thể hoàn tất trước 1 hành động khác trong quá khứ.
+ Dùng với các từ như: before; after; when; while; as soon as; by(trước); already; ever; until…
11. Thì tương lai hoàn thành
- Cấu trúc:
(+) S + will / shall + have + PII
(-) S will/ shall not + have + PII
(?) Will / Shall + S + have + PII
- Cách sử dụng:
+ Một hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong tương lai.
+ Một hành động xảy ra trước 1 thời điểm xác định trong tương lai.
12. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
- Cấu trúc:
(+) S + will have been + Ving
(-) S + won’t have been + Ving
(?) Will + S + have been + Ving
- Cách sử dụng:
+ Diễn tả hành động đã và đang xảy ra và có thể hoàn tất trước 1 hành động khác trong tương lai.
+ Dấu hiệu nhận biết: By the time + mệnh đề thời gian ở thì hiện tại; by + ngày/ giờ.
Học lý thuyết nên áp dụng làm bài tập nữa nhé, như vậy bạn mới có thể hiểu cách sử dụng của các thì.