Các hình thức của thì hiện tại liên tiến
Các hình thức của thì hiện tại liên tiến Thì hiện tại liên tiến được thành lặp bởi thì hiện tại của trợ động từ be + hiện tại phân từ (present participle) ...
Các hình thức của thì hiện tại liên tiến
Thì hiện tại liên tiến được thành lặp bởi thì hiện tại của trợ động từ be + hiện tại phân từ (present participle)
Thì hiện tại liên tiến được thành lặp bởi thì hiện tại của trợ động từ be + hiện tại phân từ (present participle) |
||
A. Xác định |
Phủ định |
Nghi vấn |
I am working You are working He/she/it is working We are working You are working They are working |
I am not working You are not working He/she/it is not working We are not working You are not working They are not working |
Am I working ? Are you working? Is he/she/it working? Are we working? Are you working Are they working ? |
Nghi Vấn phủ định : am I not working? are you not working ? is he not working ? ..v..v.. |
B. Hình thức rút gọn : động từ be có thể tĩnh lược như đã nói ở 102 B, vì thế thì hiện tại liên tiến của bất cứ động từ nào cũng được rút gọn.
Xác định |
Phủ định |
Nghi vấn phủ định |
I'm working |
I’m not working |
Am I working ? |
You’re Working |
You’re not/You aren't working |
Aren’t you working |
he's working |
He's not/he isn't working.v..v. |
Isn’t he/she/it working ? |
Lưu ý cách tĩnh lược bấc qui tắc aren't I? Thay Am I not ? |
Hình thức rút gọn nghi vấn ; am, is, are có thể được tĩnh lược như đã nói ở 104 B :
Why's he working ? (Tại sao anh ta đang làm việc ?) Where re you working ? (Anh đang làm việc ở đâu vậy ?).
soanbailop6.com