Bộ đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 trường THPT Đa Phúc, Hà Nội năm học 2016 - 2017
Bộ đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 trường THPT Đa Phúc, Hà Nội năm học 2016 - 2017 Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý lớp 10 có đáp án Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 gồm 8 mã đề kiểm tra cuối năm ...
Bộ đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 trường THPT Đa Phúc, Hà Nội năm học 2016 - 2017
Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10
gồm 8 mã đề kiểm tra cuối năm lớp 10 môn Vật lý, có đáp án đi kèm. Tài liệu này sẽ giúp các bạn làm quen với nhiều dạng đề thi, từ đó ôn tập và củng cố kiến thức hiệu quả, sẵn sàng cho bài kiểm tra cuối kì II. Chúc các bạn học tốt.
Bài tập ôn thi học kỳ 2 môn Vật lý lớp 10
Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 trường THPT Chu Văn An, Yên Bái năm học 2016 - 2017
TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 |
Năm học: 2016-2017 |
Môn: Vật lý - Lớp: 10 |
Mã đề: 132 (HS phải ghi mã đề thi vào bài làm) |
Thời gian: 45 phút |
Phần trắc nghiệm (5,0 điểm)
Câu 1: Khí được nén đẳng nhiệt từ thể tích 6 lít đến 4 lít, áp suất khí tăng thêm 0,75atm. Áp suất ban đầu của khí là giá trị nào sau đây
A. 1,65atm B. 1,75 atm C. 2,5atm D. 1,5 atm
Câu 2: Nếu cả áp suất và thể tích của khối khí lí tưởng tăng 2 lần thì nhiệt độ của khối khí sẽ
A. tăng 4 lần. B. không đổi. C. tăng 2 lần D. giảm 2 lần
Đáp án đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10
A. Phần trắc nghiệm (5 điểm)
Câu |
Mã đề 132 |
Mã đề 209 |
Mã đề 357 |
Mã đề 485 |
Mã đề 570 |
Mã đề 628 |
Mã đề 743 |
Mã đề 896 |
1 |
D |
A |
A |
C |
D |
B |
C |
D |
2 |
A |
D |
D |
B |
B |
B |
A |
B |
3 |
C |
D |
D |
D |
C |
A |
C |
C |
4 |
C |
D |
A |
C |
C |
D |
D |
A |
5 |
A |
C |
D |
C |
A |
D |
C |
A |
6 |
A |
C |
C |
D |
A |
C |
D |
B |
7 |
A |
C |
D |
A |
D |
D |
B |
B |
8 |
C |
D |
A |
A |
C |
B |
B |
D |
9 |
A |
C |
C |
B |
C |
A |
B |
B |
10 |
D |
B |
B |
C |
B |
C |
A |
C |
11 |
C |
A |
B |
B |
B |
B |
A |
C |
12 |
B |
B |
A |
D |
B |
A |
C |
A |
13 |
B |
C |
B |
B |
D |
C |
B |
A |
14 |
D |
B |
B |
D |
B |
C |
A |
A |
15 |
D |
B |
B |
B |
A |
D |
D |
D |
16 |
B |
B |
C |
A |
C |
A |
C |
D |
17 |
B |
A |
C |
D |
D |
A |
D |
D |
18 |
B |
A |
D |
C |
A |
C |
D |
C |
19 |
C |
D |
C |
A |
A |
B |
B |
C |
20 |
D |
A |
A |
A |
D |
D |
A |
B |
B. Phần tự luận (5 điểm)
Mời các bạn tải file đầy đủ về tham khảo.