14/01/2018, 21:53

Bộ đề thi học kì 2 lớp 2 năm 2016 - 2017 theo Thông tư 22

Bộ đề thi học kì 2 lớp 2 năm 2016 - 2017 theo Thông tư 22 Đề thi học kì 2 lớp 2 đầy đủ các môn học có bảng ma trận Bộ đề thi học kì 2 lớp 2 có đáp án mới nhất Bộ đề thi học kì 2 lớp 2 năm học 2016 - ...

Bộ đề thi học kì 2 lớp 2 năm 2016 - 2017 theo Thông tư 22

Bộ đề thi học kì 2 lớp 2 có đáp án mới nhất

Bộ đề thi học kì 2 lớp 2 năm học 2016 - 2017 theo Thông tư 22 được VnDoc sưu tầm, tổng hợp trọn bộ 2 môn Toán, Tiếng Việt có đáp án và bảng ma trận đề thi học kì 2 theo Thông tư 22 kèm theo giúp các em ôn tập, hệ thống, củng cố kiến thức chuẩn bị tốt cho các bài thi học kì 2. Đồng thời đây cũng là tài liệu tham khảo hữu ích cho các thầy cô khi ra đề thi học kì 2 cho các em học sinh. Sau đây mời thầy cô cùng các bạn học sinh tham khảo và tải về trọn bộ đề thi, đáp án.

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 có bảng ma trận đề thi theo Thông tư 22

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 có bảng ma trận đề thi theo Thông tư 22 - Đề số 1

Ma trận đề thi học kì 2 lớp 2 theo Thông tư 22

Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán

Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2

Mạch kiến thức, kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

 

 

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số học và phép tính: Cộng, trừ không nhớ (có nhớ) trong phạm vi 1000; nhân, chia trong phạm vi các bảng tính đã học

Số câu

2

 

 

1

1

 

 

1

6

1

Số điểm

1

 

 

2

1

 

 

1

4

1

Đại lượng và đo đại lượng: mét, ki- lô - mét; mi – li – mét; đề - xi – mét; lít; ki - lô - gam; ngày; giờ; phút

Số câu

1

 

1

 

 

 

 

 

2

 

 

Số điểm

0.5

 

1

 

 

 

 

 

1

 

Yếu tố hình học: hình tam giác; chu vi hình tam giác; hình tứ giác; chu vi hình tứ giác; độ dài đường gấp khúc

Số câu

1

 

1

 

 

 

 

 

2

 

Số điểm

0.5

 

1

 

 

 

 

 

1

 

Giải bài toán đơn về phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia.

Số câu

 

 

 

 

 

1

 

 

 

1

Số điểm

 

 

 

 

 

2

 

 

 

2

Tổng

Số câu

4

 

2

1

1

1

 

1

7

3

Số điểm

2

 

2

2

1

2

 

1

5

5

Ma trận câu hỏi học kì 2 môn Toán lớp 2

TT

Chủ đề

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

1

Số học

Số câu

2

1

1

1

5

Câu số

1,3

6

7

10

 

2

Đại lượng và đo đại lượng

Số câu

1

1

 

 

2

Câu số

2

8

 

 

 

3

Yếu tố hình học

Số câu

1

1

 

 

2

Câu số

4

5

 

 

 

4

Giải toán

Số câu

 

 

1

 

1

Câu số

 

 

9

 

 

Tổng số câu

 

4

3

2

1

 

BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2

Môn Toán

Thời gian: 40 phút

Lớp: 2

I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. a) Số bé nhất trong các số sau là: (M1 = 0,5đ)

A. 485            B. 854             C. 584

b) Số lớn nhất trong các số sau là: (M1 = 0,5đ)

A. 120            B. 201             C. 12

Câu 2. a) Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: 759 ... 957: (M1= 0,5đ)

A. >                B. <                 C. =

Câu 3. 5 giờ chiều còn gọi là: (M1 = 0,5đ)

A. 15 giờ       B. 17 giờ              C. 5 giờ

Câu 4. Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 12 cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Chu vi hình tứ giác là: (M3 = 1đ)

A. 54             B. 54cm            C. 45cm

Câu 5. Số điền vào chỗ chấm trong biểu thức 36 : 4 + 20 = .............. là: (M2 = 1đ)

A. 29            B. 39                   C. 32

Câu 6. Điền số thích hợp vào chổ chấm: (M3 = 1đ)

a. 45 kg – 16kg = ..........                    b. 14 cm : 2 cm = ............

Câu 7: Hình vẽ dưới đây có mấy hình tứ giác, mấy hình tam giác? (M2 = 1.5đ)

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2

A. 3 hình tứ giác 3 hình tam giác
B. 2 hình tứ giác 2 hình tam giác
C. 4 hình tứ giác 3 hình tam giác

II. Phần tự luận

Câu 8. Đặt tính rồi tính: (M1 = 1.5đ)

67 + 29            137 +208                 489 - 76

Câu 9. Có 36 chiếc ghế được xếp đều vào 4 dãy. Hỏi mỗi dãy có bao nhiêu chiếc ghế? (M2 = 1đ)

Bài giải

.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................

Câu 10. Tìm X: (M4 = 1đ)

a. X x 3 = 3 x 10                                                        b. 37 – X = 27 : 3

............................................................................................................................................

Đáp án và hướng dẫn chấm môn Toán học kì 2 lớp 2

Câu 1: a. A: 0,5 điểm

b. B: 0,5 điểm

Câu 2: B: 0,5 điếm

Câu 3: B: 0,5 điểm

Câu 4: B 54cm: 1 điếm

Câu 5: A. 29: 1 điếm

Câu 6: 1 điểm a. 29: 0,5 điếm

b. 7cm: 0,5 điếm

Câu 7: A: 1,5 điểm

Câu 8:1,5 điểm - Làm đúng mỗi phép tính 0,5 điểm.

Câu 9: 1 điểm

Bài giải

Mỗi dãy có số ghế là (0,25 điểm)

36 : 4 = 9 (chiếc ghế) (1điểm)

Đáp số: 9 chiếc ghế (0,25 điểm)

Câu 10: 1 điểm. Làm đúng mỗi phép tính 0,5 điểm.

a. X x 3 = 3 x 10                 b. 37 – X = 27 : 3

X x 3 = 30                              37 – X = 9

X= 30 : 3                                   X= 37- 9

X=10                                         X= 28

Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Việt

I/ PHẦN ĐỌC

1. PHẦN ĐỌC THÀNH TIẾNG (4 điểm)

- Yêu cầu học sinh bốc thăm và đọc thành tiếng một đoạn trong số các bài sau, trả lời câu hỏi nội dung kèm theo.

Đề 1: Bài Những quả đào đoạn "Sau một chuyến đi xa ... Ông hài lòng nhận xét" (Tiếng Việt 2B, trang 18).

Câu hỏi: Người ông đã chia những quả đào cho ai?

Đề 2: Bài Ai ngoan sẽ được thưởng đoạn "Các em nhỏ đứng thành vòng rộng... đến hết" (Tiếng Việt 2B, trang 34)

Câu hỏi: Vì sao Tộ không dám nhận kẹo Bác chia?

Đề 3: Bài Chuyện quả bầu đoạn "Trước khi về rừng........hai vợ chồng thoát nạn" (Tiếng Việt 2B, trang 57)

Câu hỏi: Hai vợ chồng làm gì để thoát nạn?

Đề 4: Bài Bóp nát quả cam đoạn "Vừa lúc ấy ... cho Quốc Toản một quả cam" (Tiếng Việt 2B, trang 70)

Câu hỏi: Vì sao Vua tha tội và ban cho Quốc Toản quả cam quýt?

Đề 5: Bài Người làm đồ chơi đoạn "Dạo này hàng của bác ... cảm động ôm lấy tôi" (Tiếng Việt 2B, trang 81)

Câu hỏi: Vì sao bác Nhân định chuyển về quê?

2. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra phần kiến thức môn Tiếng Việt (Kiến thức về từ và câu). (6đ) (35 phút)

Đọc bài sau và trả lời các câu hỏi:

Cá rô lội nước

Những bác rô già, rô cụ lực lưỡng, đầu đuôi đen sì lẫn với màu bùn. Những cậu rô đực cường tráng mình dài mốc thếch. Suốt mùa đông ẩn náu trong bùn ao, bây giờ chúng chui ra, khoan khoái đớp bóng nước mưa mới ấm áp, rồi dựng vây lưng ra như ta trương cờ, rạch ngược qua mặt bùn khô, nhanh như cóc nhảy. Hàng đàn cá rô nô nức lội ngược trong mưa, nghe rào rào như đàn chim vỗ cánh trên mặt nước.

(Theo Tô Hoài)

Câu 1. Cá rô có màu như thế nào? Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng: (M1: 0,5)

A. Giống màu đất.        B. Giống màu bùn.               C. Giống màu nước

Câu 2. Mùa đông, cá rô ẩn náu ở đâu? Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng: (M1: 0,5)

A. Ở các sông.            B. Trong đất.             C. Trong bùn ao.

Câu 3. Đàn cá rô lội ngược trong mưa tạo ra tiếng động như thế nào? Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng: (M1: 0,5)

A. Như cóc nhảy.
B. Rào rào như đàn chim vỗ cánh.
C. Nô nức lội ngược trong mưa.

Câu 4. Câu "Những cậu rô đực cường tráng mình dài mốc thếch." thuộc kiểu câu gì? Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng: (M2: 0,5)

A. Ai là gì?        B. Ai thế nào?            C. Ai làm gì?

Câu 5. Trong câu: "Ông em trồng cây táo để ăn quả" bộ phận gạch chân trả lời cho câu hỏi gì? (M3: 1)

A. Để làm gì?         B. Vì sao?            C. Khi nào?

Câu 6. Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: (M2: 1)

Nóng - ..........; yếu - ..............; to - ................; dài - .............; thấp - .................

Câu 7. Viết lại câu sau cho đúng chính tả: chiều nay, bình có đi lao động không.(M3: 1)

.............................................................................................................................................

Câu 8. Đặt câu hỏi trả lời cho bộ phận in đậm trong câu sau: (M4: 1)

"Mùa đông đến, chim én bay về phương Nam tránh rét"
............................................................................................................................................................

II. Bài kiểm tra viết

1. Chính tả (20 phút): Giáo viên đọc cho học sinh viết đoạn tóm tắt bài "Bóp nát quả cam" (trang 75, sách Tiếng Việt 2 - Tập 2B1). (4đ)

2. Tập làm văn (6đ)

Viết đoạn văn ngắn về loài quả em thích theo gợi ý sau:

a) Đó là quả gì?

b) Màu sắc hình dáng như thế nào?

c) Quả có mùi vị gì?

Hướng dẫn chấm, đáp án và biểu điểm môn Tiếng Việt

I/ PHẦN ĐỌC

1. Kiểm tra đọc thành tiếng: 4 điểm, gồm đọc đoạn trong bài đã học và trả lời 1 câu hỏi – thực hiện trong tiết ôn tập cuối HKII

Đáp án phần câu hỏi: (1 điểm)

Đề 1: Bài Những quả đào đoạn "Sau một chuyến đi xa ... Ông hài lòng nhận xét" (Tiếng Việt 2B, trang 18).

Đáp án: người ông chia quả to cho bà và quả nhỏ cho các cháu.

Đề 2: Bài Ai ngoan sẽ được thưởng đoạn " Các em nhỏ đứng thành vòng rộng ... đến hết" (Tiếng Việt 2B, trang 34)

Đáp án: Vì hôm nay Tộ không vâng lời cô, Tộ chưa ngoan.

Đề 3: Bài Chuyện quả bầu đoạn "Trước khi về rừng........hai vợ chồng thoát nạn" (Tiếng Việt 2B,trang 57)

Đáp án: Hai vợ chồng lấy một khúc gỗ to, khoét rỗng ruột, bịt kín miệng gỗ bằng sáp ong, chui vào đó.

Đề 4: Bài Bóp nát quả cam đoạn "Vừa lúc ấy ... cho Quốc Toản một quả cam" (Tiếng Việt 2B, trang 70)

Đáp án: Vì Vua thấy Quốc Toản còn nhỏ mà đã biết lo cho việc nước nên tha tội và thưởng cho quả cam.

Đề 5: Bài Người làm đồ chơi đoạn "Dạo này hàng của bác ... cảm động ôm lấy tôi" (Tiếng Việt 2B, trang 81)

Đáp án: Hàng của bác Nhân dạo này bị ế, có nhiều đồ chơi mới bằng nhựa xuất hiện

Tiêu chuẩn cho điểm đọc

Điểm

Đọc rõ ràng, rành mạch, lưu loát

1 điểm

Ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa.

1 điểm

Đọc diễn cảm

1 điểm

Trả lời đúng câu hỏi của giáo viên nêu

1 điểm

Cộng

4 điểm

Chú ý

- Đọc sai từ 3 đến 6 tiếng trừ 0,25 điểm.

- Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2 đến 3 chỗ trừ 0,25 điểm.

- Giọng đọc chưa thể hiện rõ biểu cảm trừ 0,25 điểm.

2. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra phần kiến thức Tiếng Việt (6 điểm)

Câu 1: Đáp án B (0,5 điểm) M1

Câu 2: Đáp án C (0,5 điểm) M1

Câu 3: Đáp án B (1 điểm) M3

Câu 4: Đáp án B (0,5 điểm) M

Câu 5: Đáp án A.(1 điểm) M1

Câu 6: Học sinh tím từ trái nghĩa đúng yêu cầu: nóng – lạnh; yếu – khoẻ; to – nhỏ (bé); dài – ngắn; thấp - cao (1 điểm) M2

Câu 7: Đáp án "Mùa đông đến, chim én bay tránh rét ở đâu?" hoặc "Mùa đông đến, chim én bay ở đâu tránh rét?" (0,5 điểm) M3

Câu 8: Học sinh viết hoa chữ đầu câu (Chiều) và tên riêng (Bình) và điền dấu chấm hỏi vào cuối câu. (1 điểm) M4

II. Bài kiểm tra viết

1. CHÍNH TẢ (4 điểm)

Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ, đúng đoạn văn: 4 điểm.

- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai- lẫn phụ âm đầu, vần, thanh; không viết hoa đúng quy định) mỗi lỗi trừ 0.2 điểm.

- Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn,... bị trừ 1 điểm toàn bài.

- Điểm toàn bài viết trừ không quá 1 điểm.

2. Tập làm văn (6 điểm)

Hs viết được đoạn văn đúng yêu cầu, diễn đạt mạch lạc, biết dùng từ, đặt câu cho diểm tối đa. Nếu hs viết chưa đúng yêu cầu, diễn đạt chưa mạch lạc, chưa biết dùng từ, đặt câu thì tuỳ mức độ để trừ điểm.

Lưu ý: Khi chấm bài giáo viên sửa lỗi, nhận xét những ưu điểm và hạn chế, cho điểm theo thang điểm 10 (mười), không cho điểm 0 (không) và điểm thập phân.

Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2

Mạch kiến thức,

kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

 

Mức 4

Tổng

TNKQ

TL

HT khác

TN

KQ

TL

HT khác

TNKQ

TL

HT khác

TNKQ

TL

HT khác

TNKQ

TL

HT khác

1. a. Kiến thức tiếng Việt, văn học ĐTT

Số câu

1

 

 

1

 

 

 

 

 

1

 

2

2

 

Số điểm

0,5

 

 

0,5

 

 

 

 

 

1

 

1

2

 

Câu số

7

 

 

8

 

 

 

9

 

 

10

 

 

 

 

2. Đọc

a) Đọc thành tiếng

Số câu

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

b) Đọc hiểu

Số câu

2

 

 

1

 1

 

 

 1

 

 

1

 

3

3

 

Số điểm

1

 

 

0,5

 0,5

 

 

1

 

 

1

 

1,5

2,5

 

Câu số

1,2

 

 

3

4

 

 

5

 

 

6

 

 

 

 

3. Viết

a) Chính tả

Số câu

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số điểm

 

 

2,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,0

b) Đoạn, bài

(viết văn)

Số câu

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

1

 

Số điểm

 

 

 

 

 

 

 

8

 

 

 

 

 

8

 

4.

Nghe -nói

Kết hợp trong đọc và viết chính tả

Tổng

Số câu

3

 

1

2

 1

1

 

3

 

 

2

 

5

6

2

Số điểm

1,5

 

2,0

1,0

 0,5

3,0

 

10

 

 

2,0

 

2,5

12,5

5,0

 

0