Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm học 2017 - 2018
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm học 2017 - 2018 Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 4 có đáp án theo TT 22 Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 là bộ đề thi định kì cuối học kì 1 được VnDoc tổng hợp ...
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm học 2017 - 2018
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4
là bộ đề thi định kì cuối học kì 1 được VnDoc tổng hợp bao gồm đáp án và bảng ma trận đề thi theo TT 22 kèm theo giúp các em học sinh ôn tập, củng cố các dạng bài tập, chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 1 đạt kết quả cao. Đồng thời đây là tài liệu tham khảo cho các thầy cô khi ra đề thi học kì 1 cho các em học sinh. Sau đây mời thầy cô cùng các em học sinh tham khảo và tải về trọn bộ đề thi cùng đáp án.
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 - Đề số 1
Câu 1: (0,5đ) Viết số: 600 915 008 (M1)
………………………………………………………………………………………………...
Câu 2: (0,5đ) Khoanh vào đáp án đúng. Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là: (M1)
A. 23 910 B. 23 000 910 C. 23 0910 000 D. 230 910
Câu 3:(0,5đ) Khoanh vào đáp án đúng. Trong các số 5 784; 6874; 6 784; số lớn nhất là: (M1)
A. 5785 B. 6 784 C. 6 874 D. 5875
Câu 4: (0,5đ) Khoanh vào đáp án đúng. Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là: (M1)
A. 30 000 B. 3 000 C. 300
Câu 5: (0,5đ) Khoanh vào đáp án đúng. Trong các số 66815; 24510; 25738; 2229 số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5. (M1)
A. 66815 B. 24510 C. 25738 D. 2229
Câu 6: (0,5đ) Khoanh vào đáp án đúng. Số chia hết cho cả 2 và 5 là: (M1)
A. 57 234 B. 35 468 C. 77 285 D. 64 620
Câu 7: (0.5đ) Khoanh vào đáp án đúng. 10 dm2 2cm2 = ......cm2 (M3)
A. 1002 cm2 B. 102 cm2 C. 120 cm2
Câu 8:
(0,5 đ). Viết chữ số thích hợp vào ô trống (M3)
a) 5 tấn 175kg > 5...75kg b) .... tấn 750kg = 2750kg
Câu 9:(1 đ) Hãy viết tên các góc trong hình tứ giác ABCD (như hình vẽ bên) (M2)
B/ PHẦN KIỂM TRA TỰ LUẬN (5 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: (M2)
a. 186 954 + 247 436
b. 839 084 – 246 937
c. 428 x 39
d. 4935 : 44
Bài 2: (2 điểm) Tuổi của mẹ và tuổi của con cộng lại là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? (M3)
Bài 3: (1 điểm) Tìm số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau, chữ số hàng trăm là chữ số 5 mà số đó vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5? (M4)
ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu 1: Sáu trăm triệu chín trăm mười lăm nghìn không trăm linh tám (0,5 điểm)
Câu 2: đáp án B (0,5 điểm)
Câu 3: đáp án C (0,5 điểm)
Câu 4: đáp án B (0,5 điểm)
Câu 5: đáp án C (0.5 điểm)
Câu 6: đáp án D (0.5 điểm)
Câu 7: đáp án A (0.5 điểm)
Câu 8: (1 điểm)
a) 5 tấn 175kg > 5 75kg b) tấn 750kg = 2750kg
Câu 9: (1 điểm) Mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm.
Các góc trong hình tứ giác ABCD là:
Góc nhọn đỉnh A; cạnh AB, AD.
Góc tù đỉnh B; cạnh BA, BC.
Góc vuông đỉnh C; cạnh CB, CD.
Góc vuông đỉnh D; cạnh DA, DC
B. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
Bài 2: (2 điểm) Tóm tắt (0,25 điểm):
Bài giải
Tuổi của mẹ là: (0,25 điểm)
(57 + 33) : 2 = 45 (tuổi) (0,5 điểm)
Tuổi của con là: (0,25 điểm)
(57 - 33) : 2 = 12(tuổi). Hoặc: 45 – 33 = 12 (tuổi). Hoặc: 57 – 35 = 12 (tuổi) (0,5 điểm)
Đáp số: Mẹ: 45 tuổi; Con: 12 tuổi (0,25 điểm)
Bài 3: (1 điểm). Số đó là: 9580
Bảng ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 Nhận biết |
Mức 2 Thông hiểu |
Mức 3 Vận dụng cơ bản |
Mức 4 Vận dụng nâng cao |
Tổng |
|||||
TN KQ |
TL |
TN KQ |
TL |
TN KQ |
TL |
TN KQ |
TL |
TN KQ |
TL |
||
Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên; dấu hiệu chia hết cho 2, 5. |
Số câu |
6 |
4 |
1 |
6 |
5 |
|||||
Số điểm |
3,0 |
2,0 |
1,0 |
3,0 |
3,0 |
||||||
Câu số |
1; 2; 3;4;5;6 |
Bài 1 |
Bài 3 |
1, 2, 3,4,5,6 |
Bài 1 Bài 3 |
||||||
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo khối lượng; đơn vị đo diện tích |
Số câu |
2 |
2 |
||||||||
Số điểm |
1.0 |
1,0 |
|||||||||
Câu số |
7;8 |
7;8 |
|||||||||
Yếu tố hình học: góc nhọn, góc tù, góc bẹt; hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
|||||||||
Câu số |
9 |
9 |
|||||||||
Giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
2,0 |
2,0 |
|||||||||
Câu số |
Bài 2 |
Bài 2 |
|||||||||
Tổng |
Số câu |
4 |
1 |
4 |
2 |
1 |
1 |
9 |
6 |
||
Số điểm |
3,0 |
1.0 |
2,0 |
1,0 |
2,0 |
1,0 |
5,0 |
5,0 |
|||
Câu số |
1;2;3;4;5;6 |
9 |
Bài 1 |
7;8 |
Bài 2 |
Bài 3 |
1, 2, 3,4,5,6,7,8,9 |
Bài 1 Bài 2 Bài 3 |
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 - Đề số 2
Hãy chọn và ghi lại câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. (M1 – 1đ) a. Giá trị của chữ số 8 trong số 548 762 là:
A. 8 000.
B. 80 000
C. 800
D. 80
b. Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là:
A. 23 910
B. 23 000 910
C. 23 0910 000
D. 23 0910
Câu 2. (M1 – 1đ) Kết quả của phép tính 320 : 40 là:
A. 6
B. 8
C. 7
D. 9
Câu 3. (M2 – 1đ) Kết quả của phép tính 5259 : 217 là:
A. 24 dư 51
B. 24 dư 1
C. 24 dư 5
D. 24 dư 15
Câu 4. (M2 – 1đ) 37 x 11 = ?
A. 307
B. 407
C. 507
D. 370
Câu 5. (M3 – 1đ) a. Cho x - 375 = 950. Giá trị của x là:
A. 1235
B. 1523
C. 1325
D. 1352
b. Cho x + 462 = 850. Giá trị của x là:
A. 488
B. 388
C. 588
D. 688
Câu 6. (M2 – 1đ) a. 2 tấn 85 kg = …… kg. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 285
B. 2185
C. 2085
D. 2850
b. 2 phút 15 giây = .... giây?
A. 135
B. 115
C. 145
D. 125
Câu 7. (M3 – 1đ) a. 2m 5cm = ….. cm.
A. 250
B. 205
C. 25
D. 2500
b. 15dm2 5 cm2 = ….. cm2
A. 155
B. 1550
C. 1505
D. 1055
Câu 8. (M3 – 1đ) Diện tích của hình chữ nhật ABCD là:
A. 24 cm2
B. 7 cm2
C. 14 cm2
D. 12 cm2
Câu 9. (M4 – 1đ): Tuổi của mẹ và tuổi của con cộng lại là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 10. (M4 – 1đ): Có 9 ô tô chuyển thực phẩm vào thành phố, trong đó 5 ô tô đầu mỗi ô tô chuyển được 36 tạ và 4 ô tô sau, mỗi ô tô chuyển được 45 tạ. Hỏi trung bình mỗi ô tô chuyển được bao nhiêu tấn thực phẩm?
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đáp án và hướng dẫn chấm đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4
Câu 1: 1đ (Mỗi câu đúng 0,5 đ)
a) A. 8 000.
b) B. 23 000 910
Câu 2: 1đ B. 8
Câu 3: 1đ A. 24 dư 51
Câu 4: 1đ B. 407
Câu 5: 1đ (Mỗi câu đúng 0,5 đ)
a) C. 1325
b) B. 388
Câu 6: 1đ (Mỗi câu đúng 0,5 đ)
a) C. 2085
b) A. 135
Câu 7: 1đ (Mỗi câu đúng 0,5 đ)
a) B. 205
b) C. 1505
Câu 8: 1đ D. 12 cm2
Câu 9: 1đ Bài giải
Hai lần tuổi cuổi con là: (0,15 đ)
57 – 33 = 24 (tuổi) (0,15 đ)
Tuổi của con là: (0,15 đ)
24 : 2 = 12 (tuổi) (0,15 đ)
Tuổi của mẹ là: (0,15 đ)
12 + 33 = 45 (tuổi) (0,15 đ)
Đáp số: tuổi con: 12 tuổi; tuổi mẹ: 45 tuổi (0,1 đ)
Câu 10: 1đ Bài giải
5 ô tô đầu chuyển được là: (0,15 đ)
5 x 36 = 180 (tạ) (0,15 đ)
4 ô tô sau chở được là: (0,15 đ)
4 x 45 = 180 (tạ) (0,15 đ)
9 ô tô chuyển được là: (0,15 đ)
180 + 180 = 360 (tạ) = 36 (tấn) (0,15 đ)
Đáp số: 36 tấn (0,1 đ)
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 - Đề số 3
I/ PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (0,5 điểm) Giá trị của chữ số 8 trong số trong số 83 574 là
A. 80 B. 800 C. 8000 D. 80000
Câu 2: (0,5 điểm) Kết quả của phép cộng 572863 + 280192 là:
A. 852955 B. 850955 C. 853055 D. 852055
Câu 3: (0,5 điểm) Kết quả của phép trừ 728035 - 49382 là:
A. 678653 B. 234215 C. 235215 D. 678753
Câu 4: (0,5 điểm) Kết quả của phép nhân 307 x 40 là:
A. 12190 B. 12280 C. 2280 D. 12290
Câu 5: (0,5 điểm) Kết quả của phép chia 672 : 21 là:
A. 22 B. 23 C.32 D. 42
Câu 6: (0,5 điểm) Tính trung bình cộng của các số 96; 99, 102; 105; 108 là:
A. 12 B. 102 C. 112 D. 510
Câu 7: (0,5 điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 6m2 9dm2 =…. dm2 là:
A. 609 B. 690 C. 6009 D. 69
Câu 8: (0,5 điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 2 tấn 75kg =…..kg là:
A. 275 B. 27500 C. 200075 D. 2075
Câu 9: (1 điểm) Cho hình vẽ ABCD là hình chữ nhật
a. Đoạn thẳng BC vuông góc với các đoạn thẳng ……và .......
b. Đoạn thẳng BC song song với đoạn thẳng ……
II/ PHẦN II. TỰ LUẬN (5 điểm):
Câu 1: (1điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 8627 x 903 b) 41535 : 195
Câu 2: (0,5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
876 x 85 – 876 x 75
Câu 3: (1đ) Tính giá trị biểu thức
(2100 + 45) x 4 + 1537 – 249
Câu 4: (2,5đ) Một mảnh đất hình chữ nhật có tổng chiều dài và chiều rộng bằng 270m, chiều dài hơn chiều rộng là 56m.
a, Tính chu vi mảnh đất đó?
b, Tính diện tích mảnh đất đó?
Đáp án và hướng dẫn chấm và biểu điểm
Phần I. Trắc nghiệm (5đ): Mỗi ý khoanh tròn đúng được 0,5 điểm
(Câu 9: được 1đ)
Câu 1: D |
Câu 5: C |
Câu 2: C |
Câu 6: B |
Câu 3: A |
Câu 7: A |
Câu 4: B |
Câu 8: D |
Câu 9: a, AB; DC; b, AD
Phần II. Tự luận: (5đ)
Câu 1: Tính (1đ)
Câu 2 (0,5đ): Tính bằng cách thuận tiện nhất:
876 x 85 – 876 x 75
= 876 x (85 – 75)
= 876 x 10
= 8760
Câu 3: (1 đ)
(2100 + 45) x 4 + 1537 – 249
= 2145 x 4 + 1537 – 249
= 8580 + 1537 – 249
= 10117 – 249
= 9868
Câu 4: (2,5đ) Tóm tắt (0,25đ)
Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là (0,25đ)
(270 + 56) : 2 = 163 (m) (0,25đ)
Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là (0,25đ)
163 - 56 = 107 (m) (0,25đ)
Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là (0,25đ)
(163 + 107) x 2 = 540 (m) (0,25đ)
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là (0,25đ)
163 x 107 = 17441 (m2) (0,25đ)
Đáp số: P: 540 m (0,25đ)
S: 17441m2
Ngoài ra các bạn có thể theo dõi chi tiết đề thi các môn học kì 1 lớp 4 luyện tập các dạng bài tập SGK Toán 4 và SGK Tiếng Việt 4 chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 1 đạt kết quả cao. Mời các em cùng các thầy cô tham khảo, cập nhật đề thi, bài tập mới nhất trên VnDoc.com.