14/01/2018, 22:58

Bộ đề ôn tập hè môn Toán lớp 3

Bộ đề ôn tập hè môn Toán lớp 3 Bài tập ôn hè Toán lớp 3 Đề ôn tập môn Toán lớp 3 Bộ đề ôn tập môn Toán lớp 3 gồm nhiều đề ôn tập được tổng hợp, nhằm giúp các bạn học sinh củng cố lại kiến thức môn ...

Bộ đề ôn tập hè môn Toán lớp 3

Đề ôn tập môn Toán lớp 3

Bộ đề ôn tập môn Toán lớp 3 gồm nhiều đề ôn tập được tổng hợp, nhằm giúp các bạn học sinh củng cố lại kiến thức môn Toán lớp 3 đã học, tự luyện đề, nâng cao kiến thức chuẩn bị cho bài kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm lớp 4. Hi vọng tài liệu này giúp các bạn học tốt môn Toán hơn, là tài liệu học hè hữu ích với thầy cô và bạn.

Giải bài tập SGK Toán lớp 3

Bài tập ôn hè môn Toán lớp 3 lên lớp 4

Bài tập ôn hè môn Toán, Tiếng Việt lớp 3

Bài tập Tiếng Anh lớp 3 tổng hợp

ĐỀ ÔN HÈ SỐ 1

Bài 1: Khoanh vào đáp án đúng

a) Số liền sau của số 39759

A. 39758               B. 39760               C.39768               D. 39760

b) Tìm số tròn nghìn ở giữa số 9068 và 11982 là

A. 10000 và 12000                             B. 10000 và 11000

C. 11000 và 9000                               D. 12000 và 11000

c) (98725 – 87561) x 3 = .....

A. 32493               B. 39432               C. 33492               D. 34293

d) 12356 + 62154 : 9 = ......

A. 29262               B. 39262                C. 19262               D. 18262

e) 3km 12m =......................m

A. 312                  B. 3012                   C. 36                    D. 15

f) 4 giờ 9 phút = .............phút

A. 49 phút             B. 36 phút               C. 396 phút           D. 13 phút

Bài 2: Một đội thuỷ lợi đào được 132 m mương trong 6 ngày . Hỏi đội đó đào được bao nhiêu m mương trong 7 ngày?

Bài 3: Đặt tính rồi tính

a) 63754 + 25436           b) 93507 - 7236             c) 47264 x 4               d) 72296 : 7

Bài 4: Tìm x

a) X + 7839 = 16784                 b) 5 x X = 12475                     c) X : 12457 = 9

ĐỀ ÔN HÈ SỐ 2

Bài 1: Điền dấu > < = vào chỗ chấm

a. 3km 487m.....3657m                    b. 3760m x 2.......8494m - 2657m

c. 50km964m......65370m                d. 21378m : 2....... 10689m

Bài 2: Tính giá trị biểu thức:

a. (84371 – 45263) : 3 =                       b. 1608 x5 : 4 =

c.12000: (3+5) =                                  d. (21470 + 34252) : 6 =

e. 5000 x (37 - 15) =                             f. 65370 - 252 x 2 =

Bài 3: Mẹ đem 100 000 đồng đi chợ; mẹ mua cho Mai một đôi giày hết 36500 đồng và mua một áo phông hết 26500 đồng. Số tiền còn lại mẹ dùng để mua thức ăn. Hỏi mẹ đã dùng bao nhiêu tiền để mua thức ăn?

Bài 4: Điền vào ô trống chữ số thích hợp (có giải thích)

a. ...81...   b. 5...3
   x    3     x   6
 
5442
   
...43...

Bài 5: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

A. 4083 : 4 = 102 (dư 3)

B. 4083 : 4 = 120 (dư 3)

C. 4083 : 4 = 1020 (dư 3)

D. 4083 : 4 = 12 (dư 3)

ĐỀ ÔN HÈ SỐ 3

Bài 1: Tích của số lớn nhất có 4 chữ số và số bé nhất có 2 chữ số là:

A. 99990                B. 89991                C.9999                D. 8

Bài 2: Tìm số x biết "thương của 62680 và x" thì bằng 8

A.x=7835            B.x= 7845              C. x= 7836                  D. x = 7735

Giải thích .............................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................

Bài 3: Có 45 kg bột mì đựng đều trong 9 bao. Hỏi 75kg bột mì đựng đều trong mấy bao như thế?

Bài giải
............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................

Bài 4:

a. Tính chu vi một hình chữ nhật, biết chiều dài là 4m 30cm và chiều rộng là 80cm?

b. Tính diện tích của một mảnh bìa hình chữ nhật, biết chiều dài là 8dm và chiều rộng là 9cm?

Bài giải

a).......................................................................................................................................... .............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................

b).............................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. 

Bài 5: Tìm số?

Thừa số

35723

 

9

23 417

6150

Thừa số

3

5

 

2

6

Tích

 

64 950

91 845

 

 

ĐỀ ÔN HÈ SỐ 4

Bài 1: Tính nhẩm:

a. 3000 x 6 - 5000 =.....................             b. 42000 : 7 + 8000 =..................

c. 54000 : 9 + 4000 =....................            d. 72000 : 9 + 1000 =...................

Bài 2: Tính diện tích miếng bìa hình vuông, biết hình vuông đó có chu vi là 3dm 2cm.

Bài giải:
...........................................................................................................................................................

Bài 3: Tính giá trị biểu thức:

a. 528 + 216 : 2 x 3

b. 26946 : (9 x 2)

c. 12 x 3 + 216 : 2

d. 6546 : 2 - (9 x 2)

Bài 4: Trong một xưởng may công nghiệp, cứ 15 m vải thì may được 5 bộ quần áo cùng một cỡ. Hỏi có 350m vải thì may được bao nhiêu bộ quần áo với cùng cỡ đó và còn thừa mấy m vải?

Bài giải:
...............................................................................................................................................................

Bài 5: Trong hình vẽ có........góc vuông và......góc không vuông?

Bộ đề ôn tập môn Toán lớp 3

ĐỀ ÔN HÈ SỐ 5

Bài 1: Tính

Bộ đề ôn tập môn Toán lớp 3

Bài 2: Tính nhanh

a.100 +100:4 -50 : 2

b. (6x8 – 48): (10 +11 +12 +13 +14)

c.10000 x 2 + 60000

d. (7000 – 3000) x 2

Bài 3: Túi thứ nhất đựng 18kg gạo, gấp 3 lần túi thứ hai. Hỏi phải lấy ở túi thứ nhất bao nhiêu kg gạo đổ sang túi thứ hai để số gạo ở hai túi bằng nhau?

Bài giải
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 4: Tính chu vi hình tứ giác ABCD, biết cạnh AB =16cm, BC = 20cm, cạnh CD bằng nửa tổng AB và BC. Cạnh AD gấp đôi hiệu của AB và BC.

Bài giải:

ĐỀ ÔN HÈ SỐ 6

Bài 1: Tính giá trị biểu thức

a.125 -25 x 3                 b.125 : 5 + 75 : 5                       c.30 : 3 + 7 x 8
=...................                    = ..................                        = .................
=..................                      =......................                    =..................

Bài 2: Điền dấu để có kết quả đúng

Bộ đề ôn tập môn Toán lớp 3

Bài 3: Lớp 3 A có 40 học sinh được chia thành 4 tổ, mỗi tổ lại chia đều thành 2 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu học sinh?

Bài giải:

....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 4: a. Điền số thích hợp vào chỗ trống: ở hình vẽ bên có......hình chữ nhật là:........................... 

b. Tính chu vi từng hình:

Bộ đề ôn tập môn Toán lớp 3

Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.:

a. 2m 5dm =.........dm                     b. 2km 500m =...........m

c. 2m 5cm=........... cm                  d. 2km 50m =............m

e. 2m 5mm =..........mm                 g. 2km50m =............m

Tham khảo toàn bộ nội dung Tại đây

0