Bộ đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2
Bộ đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 Bài tập ôn hè lớp 1 môn Toán, Tiếng Việt Bài tập ôn hè lớp 1 lên lớp 2 được VnDoc sưu tầm bao gồm bài tập ôn hè môn Toán và Tiếng Việt dành cho các em học sinh lớp 1 ...
Bộ đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2
Bài tập ôn hè lớp 1 lên lớp 2
được VnDoc sưu tầm bao gồm bài tập ôn hè môn Toán và Tiếng Việt dành cho các em học sinh lớp 1 luyện tập, cùng cố lại kiến thức, nhằm chuẩn bị nền tảng vững chắc khi lên lớp 2, chuẩn bị kiến thức cho năm học mới. Chúc các em học tốt.
Bài tập ôn hè môn Tiếng Việt lớp 1
Toán nâng cao lớp 1 bài 1: Đếm đến 5
Ôn tập hè môn Toán, Tiếng Việt lớp 2
Giải bài tập SGK Toán lớp 1
Bài tập ôn hè lớp 1 môn Toán
Đề số 1
Bài 1: Tính nhẩm:
3 + 7 + 12 = ...... 87 – 80 + 10 = ..... 55 – 45 + 5 = .....
4 + 13 + 20 = ...... 30 + 30 + 33 = ..... 79 – 29 – 40 = .....
Bài 2:
a. Khoanh vào số bé nhất: 60; 75; 8; 32; 58; 7; 10
b. Khoanh vào số lớn nhất: 10; 24; 99; 9; 11; 90; 78
Bài 3: Hà làm được 8 bông hoa, Chi làm được 11 bông hoa. Hỏi cả hai bạn làm được bao nhiêu bông hoa?
Bài giải:
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
Bài 4: Số?
25 - ...... = 20 ...... + 13 = 15
Đề số 2
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
6 + 22 |
87 – 84 |
14 + 14 |
55 – 35 |
10 – 8 |
……… ……… ……… |
……… ……… ……… |
……… ……… ……… |
……… ……… ……… |
……… ……… ……… |
Bài 2: Viết các số 84, 15, 6, 12, 48, 80, 55 theo thứ tự:
a. Từ bé đến lớn: ...................................................
b. Từ lớn đến bé: ...................................................
Bài 3: Lớp em có 38 bạn, trong đó có 2 chục bạn nữ. Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn nam?
Bài giải:
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
Bài 4: Viết các số từ 57 đến 61:
...................................................................................
Đề số 3
Bài 1: Tính nhẩm:
99 – 90 + 1 = …… |
70 – 60 – 5 = ….. |
60 + 5 – 4 = …… |
77 – 70 + 3 = …… |
30 + 30 + 30 = ….. |
2 + 8 + 13 = …… |
Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
8 + 20 …… 15 + 13 |
67 – 60 …… 13 – 2 |
66 – 55 …… 10 + 2 |
24 – 14 …… 28 – 18 |
Bài 3: Hoa có 5 quyển vở, Hoa được mẹ cho 1 chục quyển nữa. Hỏi Hoa có tất cả bao nhiêu quyển vở?
Bài giải:
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
Bài 4: Cho hình vẽ:
- Có …… điểm.
- Có …… hình vuông.
Có …… hình tam giác.
Đề số 4
Bài 1: Đọc các số:
79: ……………………………. |
21: ……………………………. |
45: ……………………………. |
57: ……………………………. |
Bài 2: Tính:
95 – 75 = …… |
10 cm + 15 cm = ……… |
50 + 40 = …… |
60 cm – 50 cm = ……… |
76 – 70 = …… |
5 cm + 23 cm = ……… |
Bài 3: Nhà Mai nuôi 36 con vừa gà vừa vịt, trong đó có 16 con gà. Hỏi nhà Mai nuôi bao nhiêu con vịt?
Bài giải:
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
Bài 4: Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 7 cm. Vẽ tiếp đoạn thẳng NP dài 3 cm để được đoạn thẳng MP dài 10 cm.
Đề số 5
Bài 1: Tính:
77 – 66 = …… |
12 + 13 = …… |
8 + 30 = …… |
58 – 5 = …… |
95 – 50 = …… |
33 + 3 = …… |
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
86 – 56 |
17 + 21 |
10 – 4 |
2 + 12 |
88 – 77 |
……… |
……… |
……… |
……… |
……… |
……… |
……… |
……… |
……… |
……… |
……… |
……… |
……… |
……… |
……… |
Bài 3: Cho hình vẽ:
- Có …. đoạn thẳng.
- Có …. hình vuông.
- Có …. hình tam giác.
Bài 4: Viết các số bé hơn 24 và lớn hơn 17:
……………………………………………………………………….
Bài 5: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 12 cm:
Đề số 6
Bài 1: Đọc các số:
55: ……………………………. |
5: ……………………………. |
79: ……………………………. |
44: ……………………………. |
Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
65 – 5 …… 61 |
8 …… 18 – 13 |
30 + 20 …… 57 – 7 |
95 – 60 …… 65 – 25 |
Bài 3: Mẹ Lan mua 2 chục quả trứng, mẹ mua thêm 5 quả nữa. Hỏi mẹ Lan mua tất cả bao nhiêu quả trứng?
Bài giải:
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
Bài 4: Viết các số 64, 35, 54, 46, 21, 12, 59 theo thứ tự:
Từ bé đến lớn: ……………………………………………..
Từ lớn đến bé: ……………………………………………..
Đề số 7
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
4 + 44 |
83 - 23 |
14 + 15 |
56 - 6 |
10 - 7 |
……… |
……… |
……… |
……… |
……… |
……… |
……… |
……… |
……… |
……… |
……… |
……… |
……… |
……… |
……… |
Bài 2: Nhà An nuôi 14 con gà và 25 con vịt. Hỏi nhà An nuôi tất cả bao nhiêu con gà và vịt?
Bài giải:
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
Bài 3: Cho hình vẽ:
- Có …. hình vuông.
Bài 4: Viết các số tròn chục bé hơn 64:
……………………………………………………………………….
Bài 5: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 10 cm:
Bài tập ôn hè lớp 1 môn Tiếng Việt
Đề số 1
A. Kiểm tra đọc:
Chim sơn ca
Trưa mùa hè, nắng vàng như mật ong trải nhẹ trên khắp các cánh đồng cỏ. Những con sơn ca đang nhảy nhót trên sườn đồi. Chúng bay lên cao và cất tiếng hót. Tiếng hót lúc trầm, lúc bổng, lảnh lót vang mãi đi xa. Bỗng dưng lũ sơn ca không hót nữa mà bay vút lên nền trời xanh thẳm.
1. Tìm và viết lại những tiếng trong bài những chữ có dấu hỏi:
...........................................................................
2. Những con sơn ca đang nhảy nhót ở đâu?
a. Trên cánh đồng
b. Trên sườn đồi
c. Trên mái nhà
3. Tìm những từ ngữ miêu tả tiếng hót của chim sơn ca:
...........................................................................
B. Kiểm tra viết:
1. Chép đúng chính tả đoạn văn sau:
Mùa thu ở vùng cao
Đã sang tháng tám. Mùa thu về, vùng cao không mưa nữa. Trời xanh trong. Những dãy núi dài xanh biếc. Nước chảy róc rách trong khe núi. Đàn bò đi ra đồi, con vàng, con đen.
2. Điền vào chữ in nghiêng: dấu hỏi hay dấu ngã?
suy nghi nghi ngơi vững chai chai tóc
3. Điền vào chỗ trống: ch hay tr?
a. Thong thả dắt ......âu
b. Trong .....iều nắng xế.
Tham khảo toàn bộ Tài liệu Tại đây.