Biểu số 7a-TCTW: Báo cáo đánh giá chất lượng tổ chức cơ sở Đảng
Biểu số 7a-TCTW: Báo cáo đánh giá chất lượng tổ chức cơ sở Đảng Đánh giá chất lượng cơ sở Đảng Mẫu báo cáo đánh giá chất lượng tổ chức cơ sở Đảng là mẫu bản báo cáo được lập ra để báo cáo về việc đánh ...
Biểu số 7a-TCTW: Báo cáo đánh giá chất lượng tổ chức cơ sở Đảng
Mẫu báo cáo đánh giá chất lượng tổ chức cơ sở Đảng
là mẫu bản báo cáo được lập ra để báo cáo về việc đánh giá chất lượng tổ chức cơ sở Đảng. Mẫu báo cáo nêu rõ chỉ tiêu đánh giá, các loại hình tổ chức cơ sở Đảng... Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu báo cáo tại đây.
Nội dung cơ bản của biểu số 7a-TCTW: Báo cáo đánh giá chất lượng tổ chức cơ sở Đảng như sau:
ĐẢNG ỦY KHỐI CÁC CƠ QUAN TỈNH .............. CHI, ĐẢNG BỘ ............................................................. |
Biểu số 7a-TCTW |
BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG TỔ CHỨC CƠ SỞ ĐẢNG
Năm: 2017
CHỈ TIÊU |
Tổng số |
Tỷ lệ (%) |
CHIA RA THEO CÁC LOẠI HÌNH TỔ CHỨC CƠ SỞ ĐẢNG |
||||||||||
Xã |
Phường, thị trấn |
DN Nhà nước |
Cty CP, TNHH có vốn NN dưới 50% |
DN tư nhân |
DN có vốn nước ngoài |
Cơ quan hành chính |
Đơn vị sự nghiệp |
Quân đội, công an |
Loại hình khác |
||||
Tổng số |
Tr. đó 100% vốn NNg |
||||||||||||
1 |
2=4+…+14 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
A. Đảng bộ cơ sở |
|||||||||||||
1. Số đảng bộ cơ sở có đến cuối năm (= 2+3) |
|||||||||||||
2. Số được đánh giá, phân loại chất lượng |
|||||||||||||
Phân loại: a) trong sạch, vững mạnh |
|||||||||||||
Trong đó: Trong sạch, vững mạnh tiêu biểu |
|||||||||||||
b) Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
|||||||||||||
c) Hoàn thành nhiệm vụ |
|||||||||||||
d) Yếu kém |
|||||||||||||
3. Số chưa được đánh giá, phân loại |
|||||||||||||
Trong đó: Số mới thành lập |
|||||||||||||
B. Đảng bộ bộ phận |
|||||||||||||
1. Số đảng bộ bộ phận có đến cuối năm (=2+3) |
|||||||||||||
2. Số được đánh giá, phân loại chất lượng |
|||||||||||||
Phân loại: a) trong sạch, vững mạnh |
|||||||||||||
Trong đó: Trong sạch, vững mạnh tiêu biểu |
|||||||||||||
b) Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
|||||||||||||
c) Hoàn thành nhiệm vụ |
|||||||||||||
d) Yếu kém |
|||||||||||||
3. Số chưa được đánh giá, phân loại |
|||||||||||||
Trong đó: Số mới thành lập |
|||||||||||||
C. Chi bộ cơ sở |
|||||||||||||
1. Số chi bộ cơ sở có đến cuối năm (=2+3) |
|||||||||||||
2. Số được đánh giá |
|||||||||||||
Phân loại: a) Trong sạch, vững mạnh |
|||||||||||||
Trong đó: Trong sạch, vững mạnh tiêu biểu |
|||||||||||||
b) Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
|||||||||||||
c) Hoàn thành nhiệm vụ |
|||||||||||||
d) Yếu kém |
|||||||||||||
3. Số chưa được đánh giá, phân loại |
|||||||||||||
Trong đó: Số mới thành lập |
|||||||||||||
D. Chi bộ trực thuộc đảng ủy |
|||||||||||||
1. Số chi bộ cơ sở có đến cuối năm (=2+3) |
|||||||||||||
2. Số được đánh giá, phân loại chất lượng |
|||||||||||||
Phân loại: a) Trong sạch, vững mạnh |
|||||||||||||
Trong đó: Trong sạch, vững mạnh tiêu biểu |
|||||||||||||
b) Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
|||||||||||||
c) Hoàn thành nhiệm vụ |
|||||||||||||
d) Yếu kém |
|||||||||||||
3. Số chưa được đánh giá, phân loại |
|||||||||||||
Trong đó: Số mới thành lập |
.............., ngày...tháng...năm.... |
|
Người lập biểu |
T/M CẤP ỦY Bí thư |