Biên bản kiểm kê thiết bị đồ dùng học tập cuối năm
Biên bản kiểm kê thiết bị đồ dùng học tập cuối năm Mẫu biên bản kiểm kê thiết bị đồ dùng dạy học Mẫu biên bản kiểm kê thiết bị trường học cuối năm dùng để kiểm kê lại các thiết bị, đồ dùng dạy học của ...
Biên bản kiểm kê thiết bị đồ dùng học tập cuối năm
Mẫu biên bản kiểm kê thiết bị trường học cuối năm
dùng để kiểm kê lại các thiết bị, đồ dùng dạy học của nhà trường, thống kê xem có đồ gì bị mất mát, hỏng hóc. Đây là mẫu sử dụng phổ biến tại tất cả các trường học.
Nội dung của biên bản kiểm kê thiết bị đồ dùng học tập cuối năm
PHÒNG GD & ĐT ……………… CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG…………............... Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BIÊN BẢN KIỂM KÊ
THIẾT BỊ - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC CUỐI NĂM
NĂM HỌC……………….
Hôm nay ngày ….. tháng…..năm…… Ban giám hiệu trường…… ............... tiến hành kiểm kê toàn bộ thiết bị - đồ dùng dạy học được cấp phát và những đồ dùng thiết bị mua bổ sung của các lớp……………
A/ THÀNH PHẦN KIỂM KÊ GỒM CÓ :
- Ông…………………
- Bà……………………..
- Ông…………………
- Bà……………………..
- Ông…………………
- Bà……………………..
B/ NỘI DUNG :
Kiểm kê toàn bộ thiết bị, đồ dùng dạy học được cấp phát theo hoá đơn của phòng Giáo dục. Qua quá trình kiểm kê cho thấy toàn bộ thiết bị được cấp phát chất lượng tương đối đảm bảo, việc sử dụng và bảo quản các thiết bị tốt có hiệu quả.
Những TB-ĐDDH bị hư hỏng, tiêu hao trong quá trình sử dụng có danh mục kèm theo.
..............., ngày…..tháng ……năm…….
CÁN BỘ PHỤ TRÁCH THIẾT BỊ HIỆU TRƯỞNG
DANH MỤC THIẾT BỊ - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC HỎNG, VỠ, TIÊU HAO
(Kèm theo biên bản kiểm kê Thiết bị - Đồ dung dạy học cuối năm, năm học…………)
MÔN VẬT LÝ 6
STT |
Tên thiết bị hỏng, vỡ, tiêu hao |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Nhiệt kế 0-100oC |
||
2 |
Bình tam giác |
||
MÔN SINH HỌC 6 |
|||
1 |
Lọ thuỷ tinh có ống hút nhỏ giọt |
||
MÔN ĐỊA LÝ 6 |
|||
1 |
Đĩa bàn |
||
MÔN THỂ DỤC 6 |
|||
1 |
Đệm mút có vỏ bọc |
||
MÔN VẬT LÝ 7 |
|||
1 |
Hộp kín bên trong có bóng đèn và pin |
||
2 |
Nguồn sáng dung pin |
||
3 |
Thước nhựa dẹt |
||
4 |
Bút thử điện thông mạch |
||
5 |
Dây dẫn hai đầu |
||
6 |
Ampe kế |
||
7 |
Vôn kế |
||
MÔN SINH HỌC 7 |
|||
1 |
Ống nghiệm thuỷ tinh |
||
2 |
Ống hút |
||
3 |
Túi đinh ghim |
||
4 |
Lam kính |
||
5 |
La men |
||
MÔN THỂ DỤC 7 |
|||
1 |
Đệm thể dục |
||
MÔN CÔNG NGHỆ 7 |
|||
1 |
Ống nhỏ giọt |
||
2 |
Túi ủ giống |
||
3 |
Túi bầu |
||
4 |
Hạt giống lâm nghiệp |
||
MÔN VẬT LÝ 8 |
|||
1 |
Cốc đốt |
||
MÔN HÓA HỌC 8 |
|||
1 |
Ống nghiệm W 18, l=180mm |
||
2 |
Ống nghiệm W 16, l=160mm |
||
3 |
Cốc thuỷ tinh chia độ (100ml) |
||
4 |
Bình tam giác (100ml) |
||
5 |
Thìa đốt hóa chất cỡ nhỏ |
||
6 |
Giấy lọc |
||
MÔN SINH HỌC 8 |
|||
1 |
Bóng bay |
||
MÔN CÔNG NGHỆ 8 |
|||
1 |
Tuốc nơ vít |
||
2 |
Mũi khoan |
||
3 |
Kìm điện |
||
4 |
Thiết bị điện |
||
5 |
Thiết bị bảo vệ đóng, cắt, lấy dấu |
||
6 |
Bóng đèn sợi đốt, bộ đèn ống, huỳnh quang, compact |
||
7 |
Cầu chì ống |
||
8 |
Công tắc |
||
9 |
Vật liệu |
||
10 |
Dây dẫn điện |
||
MÔN VẬT LÝ 9 |
|||
1 |
Biến thế nguồn AC/DC |
||
2 |
Dây dẫn |
||
3 |
Biến trở con chạy |
||
4 |
Hộp thí nghiệm từ phổ, đường sức từ |
||
5 |
Bộ thí nghiệm từ phổ trong ống dây |
||
6 |
Đinh ghim |
||
7 |
Đèn Laze, giá |
||
8 |
Đèn trộn màu của ánh sáng |
||
9 |
Động cơ điện, máy phát điện |
||
MÔN THỂ DỤC 9 |
|||
1 |
Vợt cầu lông |
||
2 |
Cờ vua |
||
3 |
Bóng đá |
||
MÔN CÔNG NGHỆ 9 |
|||
1 |
Đồ dung điện (bóng + máng) |
||
2 |
Ổ cắm đôi |
||
3 |
Phích cắm |