Báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động
Báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động Mẫu báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động tại doanh nghiệp Định kỳ 06 tháng và hàng năm, doanh nghiệp phải gửi (Mẫu Phụ lục XII ban hành kèm theo Nghị ...
Báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động
tại doanh nghiệp
Định kỳ 06 tháng và hàng năm, doanh nghiệp phải gửi (Mẫu Phụ lục XII ban hành kèm theo Nghị định 39/2016/NĐ-CP) đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính. Mời các bạn tham khảo mẫu báo cáo dưới đây.
Nội dung cơ bản của như sau:
Đơn vị báo cáo:...........................................................
Địa chỉ: |
Mã huyện, quận: |
BÁO CÁO TỔNG HỢP TÌNH HÌNH TAI NẠN LAO ĐỘNG
Kỳ báo cáo (6 tháng hoặc cả năm) năm
Ngày báo cáo:.....................................................
Thuộc loại hình cơ sở: ...........................Mã loại hình cơ sở: |
1 |
3 |
2 |
Đơn vị nhận báo cáo: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Lĩnh vực sản xuất chính của cơ sở:...........................................................
Mã lĩnh vực:..................................................... |
Tổng số lao động của cơ sở:.............người, trong đó nữ:.................người
Tổng quỹ lương:.....................triệu đồng
I. Tình hình chung tai nạn lao động
Tên chỉ tiêu thống kê |
Mã số |
Phân loại TNLĐ theo mức độ thương tật |
||||||||||
Số vụ (Vụ) |
Số người bị nạn (Người) |
|||||||||||
Tổng số |
Số vụ có người chết |
Số vụ có từ 2 người bị nạn trở lên |
Tổng số |
Số LĐ nữ |
Số người chết |
Số người bị thương nặng |
||||||
Tổng số |
Nạn nhân không thuộc quyền quản lý |
Tổng số |
Nạn nhân không thuộc quyền quản lý |
Tổng số |
Nạn nhân không thuộc quyền quản lý |
Tổng số |
Nạn nhân không thuộc quyền quản lý |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
1. Tai nạn lao động |
||||||||||||
1.1. Phân theo nguyên nhân xảy ra TNLĐ (Ghi 01 nguyên nhân chính gây tai nạn lao động) |
||||||||||||
a. Do người sử dụng lao động |
||||||||||||
Không có thiết bị an toàn hoặc thiết bị không đảm bảo an toàn |
||||||||||||
Không có phương tiện bảo vệ cá nhân hoặc phương tiện bảo vệ cá nhân không tốt |
||||||||||||
Tổ chức lao động chưa hợp lý |
||||||||||||
Chưa huấn luyện hoặc huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động chưa đầy đủ |
||||||||||||
Không có quy trình an toàn hoặc biện pháp làm việc an toàn |
||||||||||||
Điều kiện làm việc không tốt |
||||||||||||
b. Do người lao động |
||||||||||||
Vi phạm nội quy, quy trình, quy chuẩn, biện pháp làm việc an toàn |
||||||||||||
Không sử dụng phương tiện bảo vệ cá nhân |
||||||||||||
c. Khách quan khó tránh/ Nguyên nhân chưa kể đến |
||||||||||||
1. 2. Phân theo yếu tố gây chấn thương (Ghi tên và mã số theo danh Mục yếu tố gây chấn thương.) |
||||||||||||
… |
||||||||||||
1.3. Phân theo nghề nghiệp |
||||||||||||
.... |
||||||||||||
2. Tai nạn được hưởng trợ cấp theo quy định tại Khoản 2 Điều 39 Luật ATVSLĐ |
||||||||||||
3. Tổng số (3=1+2) |
2. Thiệt hại do tai nạn lao động
Tổng số ngày nghỉ vì tai nạn lao động (kể cả ngày nghỉ chế độ) |
Chi phí tính bằng tiền (1.000 đ) |
Thiệt hại tài sản (1.000 đ) |
|||
Tổng số |
Khoản chi cụ thể của cơ sở |
||||
Y tế |
Trả lương trong thời gian Điều trị |
Bồi thường /Trợ cấp |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
ĐẠI DIỆN NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG |
Mẫu báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động