Báo cáo tổng hợp kết quả lựa chọn nhà thầu dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ năm 2017
Báo cáo tổng hợp kết quả lựa chọn nhà thầu dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ năm 2017 Biểu mẫu báo cáo hoạt động đấu thầu theo Thông tư 06/2017/TT-BKHĐT Báo cáo tổng hợp kết quả lựa chọn ...
Báo cáo tổng hợp kết quả lựa chọn nhà thầu dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ năm 2017
Báo cáo tổng hợp kết quả lựa chọn nhà thầu năm 2017
VnDoc.com mời các bạn tham khảo mẫu báo cáo tổng hợp kết quả lựa chọn nhà thầu dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ năm 2017 trong bài viết này. Đây là biểu mẫu báo cáo hoạt động đấu thầu theo Thông tư 06/2017/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và đầu tư.
Luật đấu thầu 2013 số 43/2013/QH13
Nghị định số 63/2014/NĐ-CP hướng dẫn luật đấu thầu
BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ LỰA CHỌN NHÀ THẦU
DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN ODA, VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA NHÀ TÀI TRỢ NĂM ... [điền năm báo cáo] THUỘC PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH CỦA LUẬT ĐẤU THẦU SỐ 43/2013/QH13
Đơn vị: Triệu đồng
LĨNH VỰC VÀ HÌNH THỨC |
Dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội chủ trương đầu tư |
Dự án nhóm A |
Dự án nhóm B |
Dự án nhóm C |
Cộng (1 + 2 + 3 + 4) |
|||||||||||||||||
Tổng số gói thầu |
Tổng giá gói thầu |
Tổng giá trúng thầu |
Chênh lệch |
Tổng số gói thầu |
Tổng giá gói thầu |
Tổng giá trúng thầu |
Chênh lệch |
Tổng số gói thầu |
Tổng giá gói thầu |
Tổng giá trúng thầu |
Chênh lệch |
Tổng số gói thầu |
Tổng giá gói thầu |
Tổng giá trúng thầu |
Chênh lệch |
Tổng số gói thầu |
Tổng giá gói thầu |
Tổng giá trúng thầu |
Chênh lệch |
|||
I. THEO LĨNH VỰC ĐẤU THẦU |
||||||||||||||||||||||
1. Phi tư vấn |
KQM |
|||||||||||||||||||||
QM |
||||||||||||||||||||||
2 Tư vấn |
KQM |
|||||||||||||||||||||
QM |
||||||||||||||||||||||
3 Mua sắm hàng hóa |
KQM |
|||||||||||||||||||||
QM |
||||||||||||||||||||||
4. Xây lắp |
KQM |
|||||||||||||||||||||
QM |
||||||||||||||||||||||
5. Hỗn hợp |
KQM |
|||||||||||||||||||||
QM |
||||||||||||||||||||||
Tổng cộng I |
||||||||||||||||||||||
II. THEO HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU |
||||||||||||||||||||||
1. Rộng rãi (ICS, QCBS, QBS, FBS, LCS, CQS, ICB, NCB…) |
Trong nước |
KQM |
||||||||||||||||||||
QM |
||||||||||||||||||||||
Quốc tế |
KQM |
|||||||||||||||||||||
2. Hạn chế (LIB…) |
Trong nước |
KQM |
||||||||||||||||||||
QM |
||||||||||||||||||||||
Quốc tế |
KQM |
|||||||||||||||||||||
3. Chỉ định thầu (SSS, Direct contracting …) |
Trong nước |
KQM |
||||||||||||||||||||
Quốc tế |
KQM |
|||||||||||||||||||||
4. Chào hàng cạnh tranh (shopping) |
Trong nước |
KQM |
||||||||||||||||||||
QM |
||||||||||||||||||||||
Quốc tế |
KQM |
|||||||||||||||||||||
5. Mua sắm trực tiếp (repeat order) |
Trong nước |
KQM |
||||||||||||||||||||
Quốc tế |
KQM |
|||||||||||||||||||||
6. Tự thực hiện (force account) |
Trong nước |
KQM |
||||||||||||||||||||
7. Tham gia thực hiện của cộng đồng |
Trong nước |
KQM |
||||||||||||||||||||
Tổng cộng II |
* Ghi chú:
Phần đối ứng ngân sách nhà nước của các dự án này, đề nghị tổng hợp số liệu vào Biểu 1
Nguồn vốn ODA và vay ưu đãi đã được cân đối trong chi thường xuyên, đề nghị tổng hợp số liệu vào Biểu 2
KQM: Lựa chọn nhà thầu thông thường (không thực hiện qua mạng)
QM: Lựa chọn nhà thầu qua mạng
.............…., ngày …… tháng …… năm
Người báo cáo
(tên, số điện thoại, địa chỉ email)
CÁC BIỂU MẪU TỔNG HỢP THÔNG TIN TRONG BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG ĐẤU THẦU HÀNG NĂM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BKHĐT ngày 05 tháng 12 năm 2017)
Biểu 1. Báo cáo tổng hợp kết quả lựa chọn nhà thầu dự án sử dụng vốn nhà nước năm ... [điền năm báo cáo] theo quy định tại Khoản 1, Khoản 2 và Khoản 4 Điều 1 Luật đấu thầu số 43/2013/QH13.
Biểu 2. Báo cáo tổng hợp kết quả lựa chọn nhà thầu các gói thầu sử dụng nguồn vốn mua sắm thường xuyên năm ... [điền năm báo cáo] theo quy định tại điểm d, đ, e và g Khoản 1 Điều 1 Luật đấu thầu số 43/2013/QH13.
Biểu 3. Báo cáo tổng hợp kết quả lựa chọn nhà thầu dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ năm ... [điền năm báo cáo] thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu số 43/2013/QH13.